Giải bài tập Anh văn 3, Unit 10. The weather

Thứ bảy - 20/01/2018 23:23
Giải bài tập Anh văn 3, Unit 10. The weather (Thời tiết)
SECTION A (PHẦN A)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
 
How’s the weather today?
Thời tiết hôm nay thế nào?
 
It’s sunny in Ha Noi.
Trời có nắng ở Hà Nội.
 
It’s rainy in Ho Chi Minh City.
Trời có mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.
 
2. Look and say. (Nhìn và nói)
 
How’s the weather today ?
(Thời tiết hôm nay thế nào?)
 
It’s sunny / rainy / windy / cloudy.
(Trời có nắng / mưa / gió / mây.)
 
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
 
How’s the weather today?
Thời tiết hôm nay thế nào?
 
It’s cloudy.
Trời có mây.
 
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
 
1. a           2. b
 
5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
 
cloudy (có mây)    sunny (có nắng)   weather (thời tiết)
close (đóng)          one (một)              friend (bạn)
 
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
 
A: Hi, Mai. How’s the weather today?
Chào, Mai. Thời tiết hôm nay thế nào?
 
B: It’s rainy.
Trời có mưa.
 
7. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
 
Draw the pictures (vẽ tranh)
 
SECTION B (PHẦN B)
 
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
 
Li Li: Look! It’s cloudy today.
Mai: Well, let’s play.
 
Li Li: Oh, yes. Let’s count the clouds.
How many clouds are there?
 
Mai: There are seven.
Nam: No, there are eight. There’s a small cloud over there.
 
Bài dịch: 
 
Li Li: Nhìn này, hôm nay trời có nhiều, mây.
Mai: ồ, vậy chúng ta cùng chơi trò chơi đi!
 
Li Li: ừm, được đây. Vậy chúng ta cùng đếm mây đi!
Có bao nhiêu đám mây vậy?

Mai: Có bảy đám mây.
 
Nam: Không phải, có tám đám mây. Có một đám mây nhỏ ở đàng kia nữa.
 
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
 
How many clouds are there?
Có bao nhiêu đám mây?
 
There’re three.
Có ba đám mây.
 
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
 
a. 3    b. 2    c. 1
 
4. Read and match. (Đọc và nối.)
 
THE WEATHER
1. It’s rainy in Ha Noi today.
2. It’s windy in Hue today.
3. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds.
4. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.
 
Bài dịch:
 
THỜI TIẾT
1. Hôm nay, ở Hà Nội trời có mưa.
2. Hôm nay, ở Huế trời có gió.
3. Hôm nay, ở Đà Nẵng trời có nhiều mây.
4. Hôm nay, ở Thành phố Hồ Chí Minh trờ nắng, không có mây.
 
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

Write about the weather today.
Em hãy viết về thời tiết hôm nay,
 
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi)
 
Circle the weather words. (Khoanh tròn từ vựng nói về thời tiết.)

rainy    weather        cloudy        windy      sunny      clouds
 
7. Summary. (Tóm tắt.)
 
WE ASK
(CHÚNG TA HỎI)
WE ANSWER 
(CHÚNG TA TRẢ LỜI)
WE WRITE 
(CHÚNG TA VIẾT)
How’s the weather today?
(Thời tiết hôm nay thế nào?)
It’s sunny.
(Trời có nắng.)
How’s = how is
(như thế nào ?)
 
How many clouds are there?
(Có bao nhiêu đám mây?)
There are seven.
(Có bảy đám mây.)
 
 
 
WE SAY (CHÚNG TA NÓI)
There are eight clouds.
(Có tám đám mây.)
 
 
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:
 
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ khỏng cùng loại.)
 
1.go             2. the                    3. weather   4. Large
 
2. Write the missing words. (Nhìn hình viết từ cho phù hợp.)

1. It’s rainy.
Trời có mưa.
 
2. It’s sunny.
Trời có nắng.
 
3. It’s windy.
Trời có gió.
 
4. It’s cloudy.
Trời có mây.
 
3. Let’s match. (Nhìn hình nối lại cho phù hợp.)
 
1. d    2. c    3. a    4. b
 
4. Complete the sentences and read aloud. (Hoàn thành câu và đọc to.)
 
1. The weather is cloudy today.
Hôm nay trời nhiều mây.
 
2. It’s sunny in Da Nang.
Ở Đà Nẵng trời có nắng.
 
3. It’s sunny in Ha Noi too.
Ở Hà Nội trời cũng nắng.
 
5. Reorder the sentences to make a dialogue. (Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.)
 
1. Hi, Nam. I’m in Ho Chi Minh City. How are you?
Xin chào Nam. Tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có khỏe không?
 
2. Hi, Li Li. I’m fine, thanks. How’s the weather in Ho Chi Minh City.
Chào Li Li. Tôi khỏe, cảm ơn. Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh thế nào?
 
3. Well, it’s sunny. How’s the weather in Ha Noi?
Tốt lắm, trời có nắng. Thời tiết ở Hà Nội thế nào?
 
4. Oh, it’s rainy today.
Ồ, hôm nay trời mưa.
 
6. Read and match. (Đọc và nối cho phù hợp.)
 
1. d    2. c    3. a    4. b
 
7. Read the sentences and complete the table. (Đọc các câu bên dưới và hoàn thành khung đã cho.)
 
Cities in Viet Nam The weather
Ha Noi sunny
Hue cloudy
Da Nang windy
Ho Chi Minh rainy
 
8. Write the questions. (Viết câu hỏi.)
 
1. How’s the weather today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

2. How many clouds are there?
Có bao nhiêu đám mây?
 
9. Let’s write about the weather in Viet Nam. (Nhìn hình viết về thời tiết từng nơi ở Việt Nam.)
 
Ha Noi: It is sunny.
Hà Nội: Trời có nắng.
 
Hue: It is cloudy.
Huế: Trời có mây. 
 
10. Look and write. (Nhìn và viết.)
 
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây