Giải bài tập Anh văn 3, Unit 8. Ages

Thứ bảy - 20/01/2018 20:33
Giải bài tập Anh văn 3, Unit 8. Ages (tuổi tác)
SECTION A (PHẦN A)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Mai: This is my mother.
And this is my friend, Li Li.

Mother: Hi, Li Li. Nice to meet you
Li Li: Nice to meet you, too.

Mother: How old are you?
Li Li: I’m eight.

Bài dịch:

Mai: Đây là mẹ của tôi.
Và đây là bạn của con, tên là Li Li.

Mother: Chào con Li Li. Rất vui được gặp con.
Li Li: Con cũng rất vui được gặp cô.

Mother: Con mấy tuổi rồi?
Li Li: Dạ 8 tuổi ạ.
 
1. Look and say. (Nhìn và nói.)
 
one (một)   two (hai)      three (ba)      four (bốn)    five (năm)  
six (sáu)   seven (bảy)    eight (tám)   nine (chín)   ten (mười)
 
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
 
A: How old are you?
Bạn mấy tuổi rồi?

B: I’m eight. 8 tuổi
 
3. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
 
1. b      2. a
 
4. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
 
down (xuống)    brother (anh/ em trai)    down (xuống)
how (thế nào?)   mother (mẹ)                  about (về)
 
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
 
1. My name is Tram.
Tôi tên là Trâm.
 
2. I am Tram.
Tôi là Trâm.
 
6. Read aloud. (Chúng ta cùng chơi.)
 
One, two, three, four, five.
Once I caught a fish alive.
Six, seven, eight, nine, ten.
Then I let it go again.

Bài dịch:

Một, hai, ba. bốn, năm.
Lần đầu, tôi bắt 1 con cá còn sống.
Sáu, bảy, tám, chín, mười.
Sau đó, tôi thả chúng lại xuống nước.
 
SECTION B (PHẦN B)
 
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
 
Li Li: Who’s that, Nam?
Nam: That’s my sister.
Li Li: How old is she?
Nam: She’s three.
Li Li: Oh, she’s nice.

Bài dịch:

Li Li: Đó là ai vậy Nam?
Nam: Đó là em gái của tôi.
Li Li: Cô bé mấy tuổi rồi?
Nam: Cô bé được 3 tuổi.
Li Li: Ồ, cô bé dễ thương quá.
 
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

A: How old is she?
Cô ấy mấy tuổi?

B: She is nine.
Cô ấy 9 tuổi.

A: How old is he?
Anh ấy mấy tuổi?

B: He is ten.
Anh ấy 10 tuổi.
 
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)

a. 3   b. 1   c. 2
 
4. Read and match. (Đọc và nối.)

1.
A: That’s my sister.
B: What’s her name?
A: Her name’s Hoa.
B: How old is she?
A: She’s four years old. 

Bài dịch:

A: Đó là em gái của tỏi.
B: Cô bé tên gì?
A: Cô bé tên Hoa.
B: Cô bé bao nhiêu tuổi
A: Cô bé được 4 tuổi.
 
2.
A: Who’s that?
B: It’s my brother.
A: What’s his name?
B: His name’s Lam.
A: How old is he?
B: He’s nine years old.

Bài dịch:

A: Đó là ai?
B: Là anh trai/ em trai tôi.
A: Cậu ẩy tên gì?
B: Tên là Lam.
A: Câu ấy bao nhiêu tuổi?
B: Cậu ấy được 9 tuổi rồi.
 
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết)

Write about your friend (his/ her name, age)
(Em viết về bạn của em (Tên của anh ấy/ cô ấy, tuổi tác))
 
6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

unit 8 a

7. Summary. (Tóm tắt)
 
WE ASK
(CHÚNG TA HỎI)
WE ANSWER
(CHÚNG TA TRẢ LỜI)
How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m five (years old)
(Tôi 5 tuổi)
How old is she?
(Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
She’s nine (years old)
(Cô ấy 9 tuổi)
How old is he?
(Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s ten (years old)
(Anh ấy 10 tuổi)
 
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:
 
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.)

1. you         2. ten                    3. his                     4. too
 
2. Let’s match (Nối hình, từ với số cho phù hợp)

unit 8 b

3. Complete the sentences and read aloud. (Hoàn thành câu và đọc to.)

A: Who is that?
Đó là ai vậy?
 
B: That’s my brother.
Đó là anh trai của tôi.
 
A: How old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
 
B: He is nine years old.
Anh ấy 9 tuổi.
 
4. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ thành câu có nghĩa.)
 
1. How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
 
2. I am nine.
Tôi 9 tuổi.
 
3. What is your name?
Tên bạn là gì?
 
4. Nice to meet you.
Tôi rốt vui được gặp bạn.
 
5. Reorder the sentences to make a dialogue. (Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.)
 
1. Who is that?
Đó là ai vậy?
 
2. That’s my brother.
Đó là em trai tôi.
 
3. What's his name?
Tên cậu ấy là gì?
 
4. His name’s Phong.
Tên cậu ấy là Phong.
 
5. How old is he?
Cậu ấy bao nhiêu tuổi?
 
6. He’s eight years old.
Cậu ấy 8 tuổi.
 
6. Read and match. (Đọc và nối cho phù hợp.)
 
1. b  2. a   3. d 4. c
 
7. Write the responses (Viết câu trả lời)
 
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
 
8. Write the answers. (Viết câu trả lời.)
 
1.two                    2. four                          3. fine                   4. ten
5. seven               6. six                             7. nine                  8. eight
 
9. Look and write. (Nhìn và viết.)

Student’s answer (Học sinh tự trả lời)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây