Giải bài tập SBT Tiếng Anh 4, unit 12.

Thứ năm - 01/03/2018 05:30
Giải bài tập SBT Tiếng Anh 4, unit 12: What does your father do?

A. PHONICS - Phát âm

(1) Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau

1. reading

2. teacher

3. field

4. a piece of cake

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

Key:

1. a piece of cake

Tôi đang đói. Tôi muốn 1 miếng bánh.

2. teacher

Bác tôi là 1 giáo viên ở 1 trường tiểu học.

3. field

Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ.

4. readng

Tôi đang đọc 1 cuốn sách bây giờ.

B. VOCABULARY - từ vựng

Write their jobs and where they work.

(Viết về công việc của họ và nơi họ làm việc)

Key:

1. 1 giáo viên ở trường

2. a farmer in the field

1 nông dân trên cánh đồng

3. a doctor in a hospital

1 bác sĩ trong bệnh viện

4. a worker in a factory

1 công nhân trong 1 nhà máy

5. a driver in a taxi

1 tài xế trong 1 chiếc taxi

6. a nurse in a hospital

1 y tá trong 1 bệnh viện

C. SENTENCE PATTERNS - Cặp câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1 - e

Mẹ cậu làm gì? Bà ấy là 1 y tá.

2 - d

Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong 1 bệnh viện.

3 - f

Bà ấy có thích công việc của mình không? Có.

4 - b

Bố cậu làm gì? Ông ấy là 1 thư ký.

5 - a

Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong 1 văn phòng.

6 - c

Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có.

2) Complete and read aloud. (Hoàn thành và đọc to)

Key:

1. What does

Bố bạn làm gì, Quân?

2. Where

Ông ấy làm việc ở đâu?

3. Does

Ông ấy có thích công việc của mình không?

4. What does your mother do?

Mẹ bạn làm gì?

5. Where does she work?

Bà ấy làm việc ở đâu?

6. Does she

Bà ấy có thích công việc của mình không?

D. SPEAKING - Nói

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

a. Bố bạn làm gì?

b. Ông ấy làm việc ở đâu?

c. Mẹ bạn làm gì?

d. Bà ấy làm việc ở đâu?

2) Ask and answer the questions above.

Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên

C. READING - Đọc

1) Read and complete.

Đọc và hoàn thành

Key:

1. four

2. school

3. nurse

4. student

5. grade

Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường.

2) Complete the table. (Hoàn thành bảng sau)

Key:

 

job

Place of work/ study

Quan’s father

teacher

A primary school

Quan’s mother

Nurse

A hospital

Quan’s brother

student

Ha Noi University

Quan

Pupil/ student

His father’s primary school

E. WRITING - Viết

1) Look and write. Use the information from Activity E2.

Key:

1. Đây là gia đình Quân.

2. a teacher, in a primary school

Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học.

3. a nurse , in a hospital

Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện.

4. a student, in Ha Noi University

Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học Hà Nội.

5. a pupil/ student, in his father's primary school

Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình.

2) Write about the jobs of your family members.

Đây là 1 bức ảnh của gia đình tớ. Có ............người trong gia đình. Bố tớ........Mẹ tớ................ 

<< XEM MỤC LỤC

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây