Giải bài tập SBT Tiếng Anh 4, unit 7.

Thứ năm - 01/03/2018 05:05
Giải bài tập SBT Tiếng Anh 4, unit 7: What do you like doing?

A. PHONICS - Phát âm

(1) Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)

1. flying: bay

2. playing: chơi

3. plane: máy bay

4. flag: quốc kì

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Key:

1. plane

Tôi có 1 máy bay mô hình.

2. playing

Linda đang chơi piano.

3. flyig

Mai và Phong đang thả diều.

4. flag

Đây là quốc kì Việt Nam.

B. VOCABULARY - Từ vựng

(1) Do the puzzle. (Làm câu đố)

1) Read and match (đọc và nối)

Key:

1. c (đọc sách)

2. a (chơi cờ)

3. b (đạp xe)

4. e (thả diều)

5. d (chụp ảnh)

2) Complete the sentences with the phrases above.

Hoàn thành những câu sau với những cụm từ phía trên.

Key:

1. flying a kite

Tôi thích thả diều.

2. riding a bike

Tôi không thích đi xe đạp.

3. taking photographs

Mai thích chụp ảnh.

4. playing chess

Mai không thích chơi cờ.

5. skipping

Họ thích nhảy dây.

C. SENTENCE PATTERNS - Mẫu câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

1. d

Cô ấy có thích đọc sách không? Không, cô ấy không thích.

2. a

Bạn có thích đọc truyện tranh không? Có, tớ thích.

3. e

cậu thích làm gì? Tớ thích thả diều.

  1. 4. b

Họ có thích chơi cờ không? Có, họ có.

5. c

Anh ấy có thích thu thập tem không? Không, anh ấy không thích.

2) Put the words in order. Then read aloud.

Sắp xếp từ theo thứ tự đúng, sau đó đọc to.

Key:

1. What do you like doing?

Cậu thích làm gì?

2. I like taking photographs.

Tớ thích chụp ảnh.

3. Do you like listening to English songs?

Cậu có thích nghe những bản nhạc tiếng anh không?

4. My mother likes cooking very much.

Mẹ tôi thích nấu ăn rất nhiều.

D. SPEAKING - Nói

(1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. Cô ấy thích làm gì?

2. Họ thích làm gì?

3. Sở thích của bạn là gì?

2) Talk about what you like doing

Nói về việc bạn thích làm.

E. READING - Đọc

(1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. kite

2. flying

3. doing

4. playing

5. play

Peter: Tớ có 1 con diều mới. Hãy cùng đi thả diều nào.

Nam: Tớ xin lỗi nhưng tớ không thích thả diều.

Peter: Cậu thích làm gì?

Nam: Tớ thích chơi cờ.

Peter: Được rồi, vậy hãy cùng chơi cờ nhé.

2) Read and write. (Đọc và viết)

Key:

1. His name's Jack.

2. He's Australian.

3. He likes playing football and horse riding.

4. No, he doesn't.

5. His email address is [email protected]

Phong thân mến,

Tớ là Jack. Tớ đến từ sydney, Australia. Tớ là người Australia. Tớ 10 tuổi. Tớ thích chơi bóng đá. Tớ cũng thích đua ngựa. Nhưng tớ không thích trượt patanh. Tớ rất muốn có 1 người bạn qua thư. Hãy viết thư cho tớ qua địa chỉ email: [email protected] nhé.

Thân,

Jack.

F. WRITING - Viết

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. Xin chào, tên tớ là Mary. Tớ thích chụp ảnh, tớ không thích đạp xe. Còn cậu?

2. Hello. I'm Nam. I like playing football. I don't like playing badminton. What about you?

Xin chào, tớ là Nam. Tớ thích chơi đá bóng, tớ không thích chơi cầu lông. Còn cậu?

3. Hello. I'm Tony. I like playing basketball. I don't like playing football. What about you?

Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?

4. Hello. My name's Akiko. I like playing skipping. I don't like skating. What about you?

Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?

2) Write about you. (Viết về bạn)

Tên:.............

Tuổi:...........

Quê quán:.................

Quốc tịch:............

Sở thích:..................

<< XEM MỤC LỤC

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây