Giải bài tập Anh văn 6, unit 11: What do you eat? - Bạn thường ăn gì?

Chủ nhật - 14/01/2018 04:51
Giải bài tập Anh văn 6, unit 11: What do you eat? - Bạn thường ăn gì?
A. At the store. Ở cửa hàng.
1. a) Listen and repeat then practice with a partner. Nghe và lặp lại rồi luyện tập với bạn.


Storekeeper: Can I help you?
Vui: Yes. A bottle of cooking oil, please. .
Storekeeper: Here you are
Vui: Thank you

Chủ tiệm: Em cần mua gì không?
Vui: Vâng. Xin bán cho em một chai dầu ăn. 
Chủ tiệm: Của em đây.
Vui: Cảm ơn.

b. Listen and repeat the practice the dialogue using these words. Nghe và lặp lại rồi tập đối thoại với bạn, dùng các từ sau:
 
h1 11


2. Listen and repeat then ask the questions. Nghe và lặp lại rồi trả lời các câu hỏi.

Salesgirl: Can I help you?
Ba: Yes, I’d like some beef, please.
Salesgirl: How much do you want?
Ba: Two hundred grams, please.
Salesgirl: Two hundred grams of beef. Is there anything else? 
Ba: Yes. I need some eggs.
Salesgirl: How many do you want?
Ba: A dozen, please.

Cô bán hàng: Em cần gì không?
Ba: Vâng. Em muốn mua một ít thịt bò.
Cô bán hàng: Em cần bao nhiêu?
Ba: Hai lạng.
Cô bán hàng: Hai lạng thịt bò. Em còn cần gì nữa không?
Ba: Vâng. Em cần một số trứng.
Cô bán hàng: Em cần bao nhiêu quả?
Ba: Một tá ạ.
 
a) Where is Ba?
He is in the store.
Ba đang ở đâu?
Bạn ấy đang ở trong cửa hàng. 
b) What does he want?
He wants beef and eggs.
Bạn ấy muốn mua gì?
Bạn ấy muốn mua thịt bò và trứng
c) How much beef does he want? 
He wants 200 grams of beef.
Bạn ấy muốn mua bao nhiêu thịt bò?
Bạn ấy muốn mua 2 lạng thịt bò
d) How many eggs does he want? 
He wants a dozen eggs.
 Bạn ấy muốn mua bao nhiêu trứng? 
Bạn ấy muốn mua 1 tá trứng. 

3. Listen. Match the names of the people with the things they want. Nghe rồi ghép tên của những người cùng với món họ muốn vào vở bài tập.

a at the store o cua hang trang 114 tieng anh 6 1 1430642380

4. Read then write the shopping list in your exercise book. Đọc rồi viết danh sách mua sắm vào vở bài tập.

Mom: Can you go to the store for me? Con đi cửa hàng mua đồ cho mẹ được không?
Nam: Yes, Mom. What do you need? Thưa mẹ, được ạ. Mẹ cần mua gì?
Mom: A bottle of cooking oil and some rice. Một chai dầu ăn và một ít gạo. 
Nam: How much rice do you want? Mẹ muốn mua bao nhiêu gạo?
Mom: Two kilos. And I need half a kilo of beef and some oranges. Hai cân. Và một cần nửa cân thịt bò và một ít cam.
Nam: How many oranges, Mom? Bao nhiêu quả hở mẹ?
Mom: Half a dozen, please. Nửa tá con nhé.

Bài giải: The shopping list. Danh sách mua sắm

1. a bottle of cooking oil             3. half a kilo of beef
2. 200 grams of rice                   4. half a dozen of oranges

B. At the canteen. Tại căng tin.

1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the word in your exercise book. Bạn có nhớ những thứ này không? Viết chữ cái của mỗi hình vẽ và từ chỉ món được vẽ vào vở bài tập. 


unit 11 at the canteen
 
Bài giải: 
a) rice           d) chicken         g) oranges            j) milk
b) noodes     e) fish                h) bananas           k) soda
c) beef          f) vegetables     i) orange juice      l) water

2. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Salesgirl: Can I help you? Em cần gì không?
Lan: Yes. I’d like a sandwich and a glass of lemon juice, please. Có ạ. Em muốn một cái bánh xăng-uých và một cốc nước chanh. 
Salesgirl: Here you are. Của em đây.
Lan: Thanks. How much are they? Cảm ơn chị. Tất cả bao nhiêu tiền?
Salesgirl: Two thousand and five hundred dong. ... Thank you. Hai nghìn rưỡi. ... Cảm ơn em.

3. Ask and answer. Hỏi và đáp.

What would you like for breakfast lunch/dinner? I’d like ...
Bạn muốn ăn sáng /ăn trưa/ ăn tối món gì?
Tôi muốn ... 


4. Listen. Look at the pictures in exercise B1. Number the food as you hear. Nghe và nhìn những hình vẽ trong bài tập B1. Đánh số loại thức ăn mà em nghe.

5. Listen and read then ask and answer with a partner. Nghe và đọc rồi hỏi bạn: How much is...?
 
At the canteen, a fried rice is 2.500 đ. Tại căng tin, một đĩa cơm chiên là 2.500 đồng.
A bowl of noodles is 3,000 đ. Một tô phở là 3.000 đồng.
A sandwich is 1,500 đ Một cái bánh xăng-uých là 1.500 đồng. 
A cake is 500 đ. Một cái bánh ngọt là 500 đồng.
An orange juice is 1,800 đ. Một hộp nước cam là 1.800 đồng.
A lemon juice is 1,000 đ. Một cốc nước chanh là 1.000 đồng. 
An ice-cream is 2,000 đ Một cây kem lạnh là 2.000 đồng

b at the canteen o quan an tu phuc vu binh dan trang 119 tieng anh 6 2 1430642818
 
How much is a fried rice?  It is 2.500đ
How much is a bowl of noodles?  It is 3.000đ
How much is a sandwich? It is 1.500đ
How much is a cake? It is 500đ
How much is an orange juice? How much is an ice-cream? It is 2.000đ
How much is a lemon juice?  It is 1.000đ

6. Remember. Ghi nhớ
 
How much is ...?
It is ... .
One thousand
One thousand eight hundred
Two thousand

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây