Trắc nghiệm Địa lí 11, Chương II. Địa lí khu vực và quốc gia Hoa Kì

Thứ hai - 30/03/2020 18:36
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11, Chương II. Địa lí khu vực và quốc gia Hoa Kì. Có đáp án
1. Ngày độc lập của Hoa Kì:
A. Ngày 4/7/1776
B. Ngày 4/7/1865
C. Ngày 7/4/1865
D. Ngày 7/4/1776

2. Những lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội:
A. Nằm cách châu Âu bởi Thái Bình Dương nên tránh được sự tàn phá của hai cuộc chiến tranh thế giới.
B. Nằm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới.
C. Nằm trong vành đai khí hậu ôn đới lục địa thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
D. Khống chế được thị trường châu Âu trong suốt quá trình phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.

3. Số lượng các ngôi sao trên quốc kì Hoa Kì tượng trưng cho:
A. 50 bang.
B. 15 bang.
C. 48 bang
D. 13 bang thuộc địa của Anh trước đây.

4. Oa-sinh-tơn D.C là:
A. Một bang nằm phía Tây Bắc Hoa Kì
B. Thành phố đông dân nhất Hoa Kì
C. Thủ đô của Hoa Kì
D. Địa điểm thu hút khách du lịch đông nhất Hoa Kì.

5. Hoa Kì có diện tích:
A. 9,9 triệu km2
B. 9,4 triệu km2
C. 9,6triệu km2
D. 9,3triệu km2

6. Hai bang nằm cách xa lục địa Hoa Kì hàng nghìn km là:
A. Oa-sinh-tơn - Phờ-lo-ri-đa
B. Ha-oai - A-lát-ca
C. Ca-li-phoóc-ni-a - A-lát-ca
D. Ca-li-phoóc-ni-a - Ha-oai

7. Phần lãnh thổ chính của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu:
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu ôn đới lạnh,
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới.

8. Đặc điếm khí hậu nào sau đây không có ở Hoa Kì? .
A. Khí hậu ôn đới lục địa ở phía Bắc và cận nhiệt ở phía Nam.
B. Khí hậu khô hạn có sự phân hoá phức tạp.
C. Khí hậu ôn đới có lượng mưa tương đối lớn.
D. Khí hậu gió mùa ôn đới và cận nhiệt.

9. Tài nguyên khoáng sản của Hoa Kì được phân bố như sau:
A. Quặng sắt ở phía Bắc, vàng ở phía Nam đồng bằng trung tâm.
B. Kim loại màu tập trung chỏ yếu ở hệ thống núi A-pa-lát.
C. Dầu mỏ và khí đốt ở Tếch-dát, ven vịnh Mehico, A-lát-ca.
D. Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn ở miền Tây.

10. Miền tập trung diện tích đất nông nghiệp lớn nhất của Hoa Kì là:
A. Miền Trung tâm
B. Miền Đông .
C. Miền Tây
D. Miền Duyên hải .

11. Nơi có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của Hoa Kì:
A. Trên hệ thống sông Mi-xi-xi-pi, Mít-xu-ri
B. Trên các sông ở sườn đông của dãy A-pa-lát
C. Trên các sông bắt nguồn từ hệ thống Coóc-đi-e
D. Trên vùng Ngũ Đại Hồ và sông Ô-hai-ô

12. Đặc điểm địa hình ở miền Đông Hoa Kì:
A. Dãy núi A-pa-lát chạy dài theo hướng tây bắc-đông nam. ;
B. Có các thung lũng cắt ngang theo hướng vĩ tuyến,
C. Phần lớn diện tích là đồng bằng, đất phù sa màu mỡ.
D. Địa hình hiểm trở, độ cao trung bình 3000 - 4000m

13. Khí hậu Hoa Kì có sự phồn hoá theo lãnh thổ như sau:
A. Ven Thái Bình Dương có khí hậu nhiệt đới hải dương.
B. Trong các thung lũng phía Tây có khí hậu hoang mạc.
C. Miền Đồng bằng Trung tâm có khí hậu khô hạn.
D. Khu vực phía nam có khí hậu ôn đới lục địa.

14. Thế mạnh phát triển kinh tế của miền Đồng bằng Trung tâm:
A. Đất đai màu mở, khí hậu ôn hoà thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
B. Trong lòng đất chứa nhiều khoáng sản như than đá, quặng sắt, bô-xít.
C. Tiềm năng thuỷ điện tập trung trên hai sông Cô-lum-bi-a và Cô-lô-ra-đô.
D. Có nhiều đồng cỏ rộng lơn trong các thung 1 ùng thuận lợi cho chăn nuôi.

15. Những hạn chế về tự nhiên của Hoa Kì:
A. Khí hậu khô hạn ở sườn đông của hệ thông Coóc-đi-e.
B. Thời tiết thay đổi bất thường ở vùng ven Đại Tây Dương.
C. Động đất, núi lửa thường xảy ra ở vùng Đông Nam.
D. Bão tuyết vào mùa đông thường xảy ra ở khu vực phía Nam.  

16. Điểu nào sau đây không nằm trong đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân số đứng thứ 3 thế giới, chủ yếu là dân nhập cư.
B. Dân số đông và thay đổi theo xu hướng già hoá.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tuổi thọ trung bình cao.
D. Dân số tăng chậm, thành phần dân cư phức tạp.

17. Ảnh hưởng của người nhập cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì:
A. Gây ra sự phân hoá giữa các bộ phận dân cư.
B. Dân số tăng nhanh và làm chậm sự phát triển kinh tế.
C. Gia tăng nguồn lao động gây khó khăn về việc làm. :
D. Tạo động lực quan trọng cho sự phát triển kinh tế- xã hội.

18. Những biểu hiện của dân số Hoa Kì đang bị già hoá:
A. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động ngày càng ít.
B. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động ngày càng đông.
C. Nhóm tuổi từ 15 đến 64 tuổi ngày càng giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi tăng dần.

19. Dân số Hoa Kì đang bị già hoá là do:
A. Đời sống kinh tế - xã hội có nhiều thay đổi.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số giảm còn 1,5%
C. Số người nhập cư chủ yếu trong độ tuổi lao động.
D. Chính phủ đưa biện pháp hạn chế sự nhập cư.

20. Những khó khăn của kết cấu dân số già ở Hoa Kì:
A. Nguồn lao động bổ sung hàng năm hạn chế.
B. Số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ lớn.
C. Tổng thời gian tham gia lao động của dân cư ít.
D. Chi phí lớn cho đào tạo nguồn lao động bổ sung.

21. Vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kì hiện nay:
A. Việc quản lí xã hội và các tệ nạn xã hội.
B. Tình trạng bất bình đẳng về thu nhập.
C. Dân số tăng nhanh và vấn đề giải quyết việc làm.
D. Tính đa dạng và phức tạp về thành phần dân cư.

22. Nhận định nào sau đây chưa đúng về tình hình phân bố dân cư Hoa Kì?
A. Dân cư chủ yếu sống trong các thành phố và chiếm tỉ lệ lớn.
B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anh-điêng.
C. Dân cư tập trung đồng nhất ở vùng Đông Bắc và ven Đại Tây Dương.
D. Khu vực phía nam nắng ấm là nơi đến đầu liên của người châu Âu.

23. Vùng có dân cư thưa thớt ở Hoa Kì là
A. Vùng Đông Bắc và ven biển.
B. Vùng phía Nạm và ven Mê-hi-cô.
C. Vùng núi Cooc-đi-e phía Tây.
D. Vùng phía Nam và phía Tây.

24. Chủ nhân đầu tiên của Hoa Kì là người Anh-điêng có nguồn gốc từ:
A. Bắc Á.
B. Châu Âu.
C Bắc Mĩ.
D. Châu Phi.

25. Vùng có lịch sử khai thác sớm nhất Hoa Kì:
A. Đông Bắc
B. Đông Nam .
C. Tây Nam
D. Đồng bằng Trung tâm

26. Thành phố lớn nhất và nổi tiếng nhất của Hoa Kì là:
A. Niu-oóc
B. Xan Phơ-ran-xi-cô
B. Lốt Ăng-giơ-lét
D. Phi-la-đen-phi-a

27. Những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Hoa Kì có GDP lớn nhất thế giới:
A. Nguồn lợi từ việc xuất khẩu các nguyên liệu thô.
B. Nguồn lao động có kĩ thuật từ những người nhập cư.
C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Tính chất chuyên môn hóa của nền kinh tế.

28. Những biểu hiện của nền kinh tế thị trường điển hình của Hoa Kì:
A. Mọi kế hoạch sản xuất đều được hình thành dựa trên cơ sở nguồn lực trong nước và thị trường thế giới.
B. Sự phát triền kinh tế phụ thuộc rất lớn vào mức độ tiêu thụ hàng hoá và sử dụng dịch vụ trong nước.
C. Nền kinh tế phát triển với quy mô lớn, tổng sản phẩm trong nước đều lớn hơn so với thế giới và một số khu vực.
D. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thương mại đều được sự tài trợ của Nhà nước.

29. Chứng minh Hoa Kì là nước có nền nông nghiệp phát triển nhất thế giới:
A. Sản xuất nhiều nông sản nhất thế giới.
B. Hình thành các vùng chuyên canh có sản lượng lớn.
C. Tạo nhiều nông sản xuất khẩu góp phần công nghiệp hoá.
D. Sản lượng nông sản lớn và có vị trí cao nhất thế giới.

30. Sự phân bố sản xuất một số nông sản chính của Hoa Kì:
A. Phía Tây: đỗ tương, lúa mì, chăn nuôi bò, lợn.
B. Phía Nam Hồ Lớn: lúa gạo, nông sản nhiệt đới.
C. Phía Nam: bông, lúa gạo, mía, thuốc lá, đậu tương, ngô.
D. Miền Trung Tây: bò sữa, rau xanh, hoa quả.

31. Tính chuyên môn hóa trong nông nghiệp Hoa Kì được thể hiện:
A. Sản xuất tập trung với nhiều loại nông sản đa dạng.
B. Hình thành các vành đai nông nghiệp độc canh.
C. Các nông sản phân bố tập trung theo từng vùng.
D. Hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hoá.

32. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Hoa Kì:
A. Áp dụng kĩ thuật sản xuất hiện đại trong sản xuất, thu hoạch và chế biến sản phẩm. .
B. Hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hoá quy mô lớn như vành đai lúa mì, ngô, bông....
C. Hình thức tổ chức sản xuất phổ biến là trang trại với quy mô lớn, chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Nền nông nghiệp có tính chuyên môn hoá cao, gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.

33. Nhận định nào sau đây chưa đúng về tình hình sản xuất công nghiệp của Hoa Kì?
Ạ. Công nghiệp là ngành lạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. Công nghiệp tạo ra nhiều sản phẩm với sản lượng lớn hàng đầu thế giới.
C. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao trong giá trị hàng xuất khẩu.
D. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng cao trong tổng giá trị sản lượng công nghiệp.

34. Sản xuất công nghiệp Hoa Kì có sự phân hóa giữa các vùng:
A. Vùng phía Nam phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, hàng không vũ trụ.
B. Vùng Đông Bắc bao gồm các ngành: luyện kim, chế tạo ô-tô, đóng tàu, hoá chất, dệt,
C. Vùng phía Tây phát triển công nghiệp khai thác dầu mỏ, khí đốt và chế biến lâm sản
D. Vùng Trung Tây phát triển công nghiệp chế tạo máy bay, thiết bị điện, điện tử.

35. Chứng minh nền công nghiệp Hoa Kì có quy mô lớn nhất thế giới:
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tham gia vào xuất khẩu này càng tăng.
B. Công nghiệp sản xuất nhiều hàng xuất khẩu nhất thế giới.
C. Sản lượng than đá, dầu thô, khí đốt đứng đầu thế giới.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 17% trong GDP

36. Những biểu hiện chứng tỏ ngành ngoại thương Hoa Kì phát triển mạnh vào hàng đầu thế giới:
A. Giá trị xuất khẩu thường xuyên tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nhanh.
C. Cán cân thương mại thường xuyên đạt giá trị dương.
D. Chiếm 1/2 tổng kim ngạch ngoại thương thế giới

37. Vùng Đông Bắc có nền kinh tế hình thành sớm và phát triển nhất Hoa Kì là vì:
A. Nằm gần thị trường Mĩ La-tinh và châu Á có sức mua lớn.
B. Vị trí thuận lợi cho việc thiết lập mối quan hệ với thế giới.
C. Nơi đến đầu tiên của người châu Âu và được khai phá sớm nhất.
D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. .

38. Các loại tài nguyên ở vùng phía Nam Hoa Kì:
A. Diện tích đồng cỏ rộng lớn.
B. Nhiều kim loại màu và nguồn thuỷ năng dồi dào
C. Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lởn nhất nước.
D. Khí hậu ôn đới, đất phù sa phì nhiêu.

39. Vùng phát triển mạnh các ngành công nghiệp hiện đại với quy mô lớn nhất thế giới là:
A. Vùng phía Nam
B. Vùng Đông Bắc
C. Vùng Trung Tây
D. Vùng phía Tây

40. Lựa chọn kiến thức đúng về thế mạnh của các vùng kinh tế của Hoa Kì:
A. Thế mạnh của vùng phía Tây là luyện kim, chế tạo ô-tô và các phương tiện giao thông vận tải.
B. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở A-lát-ca là khai thác dầu mỏ, khí đốt, lâm sản và phát triển du lịch.
C. Các ngành công nghiệp mũi nhọn như điện tử, viễn thông, hoá dầu phát triển ở vùng phía Nam với quy mô sản xuất lớn nhất thế giới.'
D. Các ngành công nghiệp sản xuất máy bay, thiết bị điện tử, công nghệ thông tin tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.

41. Nhận xét nào sau đây chưa hợp lí về xu hướng thay đối tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp giữa các vùng của Hoa Kì?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Giá trị sản lượng công nghiệp vùng Đồng Bắc giảm, vùng phía Nam và Tây tăng.
C. Vùng phía Tây có tỉ lệ thấp nhất nhưng đã có sự thay đổi ngày càng tăng.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp, vùng phía Tây và Nam giảm, vùng Đông Bắc tăng.
 
42. Giải thích nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây, Nam của Hoa Kì:
A. Vùng Tây và Nam có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp, có nhiều ngành công nghiệp hiện đại nên giá trị cao.
B. Vùng Đông Bắc bao gồm chủ yếu các ngành công nghiệp truyền thông nên khả năng cạnh tranh trên thị trường mạnh.
C. Giá trị sản phẩm công nghiệp của vùng Tây và Nam cao hơn so với các vùng khác là do tập trung nhiều than đá, quặng sắt.
D. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật nên giá trị sản lượng công nghiệp của vùng Đông Bắc tăng lên.

43. Mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp ở vùng Đông Bắc cao hơn các vùng khác là do:
A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. Vùng được khai thác sớm và có tập trung nhiều khoáng sản.
C. Vùng đang chuyển hướng sang phát triển kinh tế dịch vụ.
D. Có nguồn nhân công rẻ từ châu Á và Châu Mĩ La-tinh đến.

44. Các trung tâm công nghiệp ở vùng phía Tây Hoa Kì:
A. Lốt Ăng-giơ-lét
B. Niu-oóc, Bô-xtơn
c. Xan Phơ-ran-xi-cô
D. Lốt Ăng-giơ-lét, Niu-oóc

45. Vùng Trung Tây Hoa Kì phát triển mạnh các ngành công nghiệp:
A. Cơ khí điện tử, công nghệ thông tin, hàng không vũ trụ.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm.
C. Chế tạo máy, luyện kim, sản xuất ô-tô, hoá chất.
D. Hàng không vũ trụ, khai thác và chế biến dầu khí.

46. Niu-oóc là cảng biển lớn nhất của Hoa Kì nằm ở:
A. Miền duyên hải Đại Tây Dương.
B. Miền duyên hải Thái Bình Dương.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Miền duyên hải phía Tây.

47. Vùng Đông Bắc Hoa Kì nổi tiếng với “Vành đai công nghiệp chế tạo” từ thế kỉ XIX là nhờ:
A. Giàu than và thuỷ năng.
B. Nguồn năng lượng phong phú.
C. Giàu các kim loại màu.
D. Dầu mỏ, sất và bô-xít.

48. Ở Hoa Kì, nơi có khí hậu nắng ấm, ngành du lịch hoạt động mạnh là:
A. Seat-le, Po-lan
B. Đen-Vơ, Niu-oóc
C. Phơ-lo-ri-đa, Bô-xtơn
D. Ca-li-phoóc-ni-a, Phờ-lo-ri-đa
 
49. Giải thích nào sau đây chưa hợp lí về sự sa sút của vành đai công nghiệp chế tạo Đông Bắc Hoa Ki:
A. Sự cạnh tranh của các ngành công nghiệp mới có hàm lượng kĩ thuật cạo.
B. Dân cư tập trung quá đông, cơ sở hạ tầng lạc hậu, môi trường bị ô nhiễm.
C. Tài nguyên cạn kiệt, tình trạng xuống cấp của máy móc, công nghệ lạc hậu.
D. Vùng không có khả năng áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ mới.

50. Bang có số dân đông nhất Hoa Kì hiện nay là:
A. Ca-li-phoóc-ni-a
B. Ô-hai-ô
C. Tếch-dát
D. Kan-sa

51. Yếu tố làm xuất hiện “Vành đai Mặt Trời” ở Hoa Kì:
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và nguồn năng lượng phong phú.
B. Tập trung đội ngũ kĩ sư và công nhân đông nhất nước với trình độ kĩ thuật cao.
C. Phát hiện nguồn năng lượng mới và sự hấp dẫn của vùng có khí hậu nắng ấm.
D. Đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho trồng trọt và chăn nuôi.

52. Thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Đông Bắc Hoa Kì:
A. Các ngành năng lượng, hoá chất, dệt và chế biến thực phẩm.
B. Tài chính, ngân hàng và các ngành công nghiệp truyền thống.
C. Phát triển du lịch và ngư nghiệp.
D. Khai thác dầu và khí đốt, lâm sản và du lịch.

53. Cửa ngõ sang các nước châu Á - Thái Bình Dương của Hoa Kì:
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Nam .
C. Vùng Trung Tây
D. Vùng Đông Bắc

ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.C 5.D
6.B 7.D 8.D 9.C 10.A
11.C 12.B 13.B 14.A 15.A
16.D 17.D 18.B 19.C 20.A
21.B 22.D 23.C 24.A 25.A
26.A 27.B 28.B 29.D 30.C
31.D 32.D 33.D 34.B 35.A
36.B 37.C 38.C 39.A 40.B
41.D 42.A 43.B 44.A 45.B
46.A 47.D 48.D 49.D 50.A
51.C 52.B 53.A  

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây