Bài 19. Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ

Thứ bảy - 02/11/2019 11:40
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Địa lí dân cư - Bài 19. Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ. Có đáp án đầy đủ.

Câu 1. Ghép tên các khái niệm ở cột bên phải với các dấu hiệu ở cột bên trái sao cho thành cặp :
Tên khái niệm Các dấu hiệu của khái niệm
1. Khoáng sản

2. Quặng.

3. Mỏ khoáng sản.

4. Mỏ nội sinh.

5. Mỏ ngoại sinh.
a)  ………. là các nguyên tố hoá hoc trong lớp vỏ Trái Đất, khi được tập trung lại với một tỉ lệ cao.
b) ……….  là những khoáng vật có ích, thường được con người khai thác và sử dụng trong kinh tế.
c) ………….  là nơi tập trung một số lượng lớn khoáng sản, có giá trị khai thác công nghiệp.
d) ………….  là các mỏ khoáng sản được hình thành do các quá trình ngoại lực (phong hoá, tích tụ)
e)  ………… là các mỏ khoáng sản được hình thành do nội lực (quá trình mác ma)

 
 
Câu 2.  Khi đánh giá về ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, có các ý kiến cho rằng :
A. Tài nguyên khoáng sản là tiền đề vật chất cần thiết để phát triển công nghiệp.
B. Tài nguyên khoáng sản là động lực chủ yếu, quan trọng nhất đối với sự phát triển công nghiệp.
C. Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa to lớn trong quá trình hiện đại hoá đất nước.
D. Tài nguyên khoáng sản có ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến phát triển công nghiệp.

Câu 3. Hoàn thành kí hiệu một số khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Than sắt  Mangan………… Thiếc……… Bô-xít……..….
Apatít………… Đồng…………. .....Chì………. Kẽm………......

Câu 4. Loại than nào có nhiều ở Quảng Ninh?
A. Than antraxít.
B. Than mỡ.
C. Than nâu.
D. Than bùn.

Câu 5. Loại than nào có nhiều ở Thái Nguyên, Sơn La?
A. Than antraxít.
B. Than mỡ.
C. Than nâu.
D. Than bùn.

Câu 6. Loại than nào có nhiều ở Na Dương (Lạng Sơn)?
A. Than antraxít.
B. Than mỡ.
C. Than nâu.
D. Than bùn.

Câu 7. Tên các nhà máy thủy điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ :
A. Đa Nhim.
B. Thác Bà.
C. Trị An.
D. Hoà Bình.
E. Thác Mơ.

Câu 8. Tên nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ :
A. Ninh Bình.
B. Uông Bí.
C. Thủ Đức.
D. Phú Mỹ.
E. Phá Lại.

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiêu thụ loại nhiên liệu nào?
A. Than.
B. Dầu.
C. Khí.
D. Năng lượng Mặt Trời.

Câu 10. Nhà máy điện chạy bằng sức gió duy nhất của nước ta nằm trên hòn đảo nào?
A. Đảo Hòn Mê.
B. Đảo Bạch Long Vì.
C. Đảo Cồn Cỏ.
D. Đảo Cái Bầu.

Câu 11. Các nhà máy thủy điện Sơn La (sông Đà), Đại Nhị (sông Gâm), Bắc Mê (sông Gâm) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm gì chung?
A. Là các nhà máy đang hoạt động.
B. Là các nhà máy đang xây dựng.
C. Là các nhà máy chuẩn bị đầu tư.
D. Là các nhà máy được xây dựng bằng 100% vốn nước ngoài.

Câu 12. Điền từ thích hợp vào chỗ ………….
Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn phát triển nhiều ngành công nghiệp quan trọng như ………………. và  ………………
Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng ……………………………
Phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng ………………………..

Câu 13. Thành phố nào được coi là trung tâm luyện kim lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? .
A. TP. Việt Trì.
B. TP. Thái Nguyên.
C. TP. Lạng Son.
D. TP. Hạ Long.

Câu 14. Thành phố nào được coi là trung tâm hoá chất lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. TP. Việt Trì.
B. TP. Thái Nguyên.
C. TP. Lạng Son.
D. TP. Hạ Long.

Câu 15. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. không có thế mạnh nào trong số các thế mạnh dưới đây?
A. Thế mạnh về khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
B. Thế mạnh về cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt.
C. Thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc.
D. Thế mạnh về kinh tế biển.

Câu 16. Sắp xếp các loại khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thành 2 nhóm : mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh vào bảng dưới đây :
Sắt, than, chì, titan, kẽm, cát, bạc, bôxít, vàng, thiếc, niken, apatít.
Mỏ nội sinh Mỏ ngoại sinh

……………………………..

……………………………….
 
Câu 17. Sự phân bố các mỏ khoáng sản của tiểu vùng Đông Bắc tạo những thuận lợi gì cho sự phát triển công nghiệp?
A. Các loại khoáng sản có quan hệ với nhau trong một quy trình công nghiệp đều phân bố gần nhau.
B. Các loại khoáng sản phần lớn nằm gần đường giao thông, gần các con sông.
C. Một số khoáng sản có thể khai thác trong điều kiện lộ thiên, giảm đáng kể chi phí lao động.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 18. Ghép tên các khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với các địa điểm phân bố các khoáng sản đó sao cho thành cặp.
Tên khoáng sản Nơi phân bố
1. Than antraxít.
2. Than nâu.
3. Sắt.
4. Mangan.
5. Titan.
6. Đồng.
7. Thiếc.
8. Bôxít.
9. Apatít
10. Pirít

 
a) Thanh Sơn (Phú Thọ)
b) Cam Đường (Lào Cai)
c) Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn.
d) Tĩnh Túc (Cao Bằng).
e) Tạ Khoa (Lạng Sơn), Sinh Quyền (Lào Cai)
g) Núi Chúa (Thái Nguyên).
h) Trùng Khánh, Trà Lĩnh (Cao Bằng).
i) Tòng Bá (Hà Giang), Trại Cau (Thái Nguyên).
k) Na Dương (Lạng Sơn)
l) Quảng Ninh.

Câu 19. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là : A. Than.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Apatít

Câu 20. Việc khai thác khoáng sán ờ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đã làm anh hương không nhơ đên mời trường tự nhiên. lim lựa chọn phương án nào dưới dày?
A. Giá trị của các loại khoáng sản về mật kinh tế rất cao, vì vậy có thể chấp nhận môi trường bị ô nhiễm.
B. Cần dừng ngay việc khai thác khoáng sản để tránh ô nhiễm môi trường,
C. Khai thác khoáng sản cần phải đi đôi với bảo vệ môi trường.
D. Khai thác khoáng sản và ô nhiễm môi trường luôn đi bên nhau như hình với bóng, không thể khắc phục được.

ĐÁP ÁN
2. A 4. A 5. B 6. C 7. B,D
 8. B 9. A  10. B  11. C  14.A
15. D 19. B 20. C    
 
Câu 1: 1b, 2a, 3c, 4e, 5d
Câu 3: Học sinh tự làm
Câu 12: Khoáng sản, thủy điện, Đông Bắc, Tây Bắc
Câu 16: Mỏ nội sinh: Sắt, chì, kẽm, bạc, vàng, thiết, niken
Mỏ ngoại sinh:  Than, titan, cát, bôxít, apatit
Câu 18: 1l, 2k, 3i, 4h, 5g, 6e, 7d, 8c, 9b, 10a

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây