Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Bài 17-18. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

Thứ năm - 31/10/2019 12:35
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Địa lí dân cư - Bài 17-18. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. Có đáp án đầy đủ.

Câu 1. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 14 tỉnh.
B. 15 tỉnh.
C. 16 tỉnh,
D. 17 tỉnh.

Câu 2. Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
A. Lạng Son.
B. Quảng Ninh.
C. Hoà Bình.
D. Phú Thọ.

Câu 3. Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Đông Bắc?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.

Câu 4. Điểm cực Bắc của nước ta (23°23’B) nằm ở tỉnh nào?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.

Câu 5. Điểm cực Tây của nước ta (22°22’Đ) nằm ở tỉnh nào?
A. Cao Bằng.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.

Câu 6. Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm : Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Kạn.
B. Bắc Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.

Câu 7. Chỉ ra tên gọi của tiểu vùng tương ứng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ :
Các dấu hiệu của tiểu vùng Tên tiểu vùng
1. Núi cao, địa hình chia cắt sâu, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.
2. Núi trung bình và núi thấp, hình cánh cung, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.

 

…………………….

…………………….

Câu 8. Tiểu vùng Tây Bắc không có thế mạnh nào trong số các thế mạnh dưới đây?
A. Thế mạnh về phát triển thuỷ điện.
B. Thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới, trồng rừng.
C. Thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc.
D. Thế mạnh về kinh tế biển.

Câu 9. Tiểu vùng Đông Bắc không có thế mạnh nào trong số các thế mạnh dưới đây?
A. Thế mạnh về phát triển cây lương thực.
B. Thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm. rau quả cận nhiệt và ôn đới, trồng rừng.
C. Thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc.
D. Thế mạnh về kinh tế biển và du lịch.

Câu 10. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào?
A. Xơ-đăng, Cơ-ho. Mạ, M’nông.
B. Đao, Mông, Mường, Nùng. Thái.
C. Ba-na, Gia-rai, E-dê.
D. Chăm, Cơ-tu, Bru - Vân Kiều.

Câu 11. Người con trai đang đánh trống (Hình 17.1) thuộc dân tộc nào?
A. Dân tộc Mường.
B. Dân tộc Việt.
C. Dân tộc Nùng.
D. Dân tộc Mông.

Câu 12. Người con trai đang thổi khèn (Hình 17. 2) thuộc dân tộc nào?
A. Dân tộc Mường.
B. Dân tộc Thái.
C. Dân tộc Nùng.
D. Dân tộc Mông.


Câu 13. Ở địa phương em, vấn đề môi trường nào được coi là nghiêm trọng nhất?
A. Cháy rừng.
B. Hạn hán.
C. Xói mòn, rửa trôi, lũ quét.
D. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí.

Câu 14. Ghép tên các dân tộc ở cột bên trái với các lỗ hội tương ứng của dân tộc dó ớ cột bên phải sao cho thành cặp :
Các dân tộc Lễ hội
1. Dân tộc Tày, Nùng (Tây Bắc)
2. Dân tộc Dao.
3. Dân tộc Mông.
4. Dân tộc Thái (Hoà Bình)
a) Hội Tết ẩ.
b) Hội Lồng tồng.
c) Hội Xên bản, Xên mường. Chơi hang.
d) Hội Sắc Bùa, Chơi núi, Chơi xuân.

Câu 15. Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào là nhà máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.
E. Tuyên Quang.

Câu 16. Xếp các nhà máy điện của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ theo thứ tự công suất từ nhỏ đến lớn : Hòa Bình, Uông Bí, Thác Bà.
1……………………………  2………………………… 3……………………………

Câu 17. Nhóm ngành nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp - xây dựng.
B. Nông - lâm – thủy sản.
C. Dịch vụ.

Câu 18. Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất (%) so với cả nước?
A. Bò.
B. Dê.
C. Trâu.
D. Ngựa.

Câu 19. Loại cây công nghiệp nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng lớn nhất so với cả nước?
A. Hồi.
B. Quế.
C. Cà phê.
D. Chè.

Câu 20. Điểm du lịch nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
 

Câu 21. Đây là biểu tượng của tổ chức nào? (Hình 17.5)
A. WTO (Tổ chức thương mại thế giới).
B. UNESCO (Tổ chức văn hoá, khoa học và giáo dục của Liên hợp quốc)
C. UNCTAD (Tổ chức buôn bán của Liên hợp quốc).
D. AFTA (Khu. vực thương mại tự do Đông Nam Á)


ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. D 5. C
6. C 8. D 9. A 10. B  11. B 
12. A 17. C 18. C 19. D 21. C

Câu 7. Tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc
Câu 13, 15: Học sinh tự làm
Câu 14. 1b, 2a, 3d, 4c
Câu 16. Thác Bà 120MW, Uông Bí  153MW, Hòa Bình 1920MW
Câu 19. D (67 600ha = 68,8% cả nước)
Câu 20. Học sinh tự làm

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây