Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Bài 40. Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí

Thứ ba - 05/11/2019 11:15
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Địa lí dân cư - Bài 40. Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí. Có đáp án đầy đủ.

Câu 1. Dựa vào các thông tin ở cột bên trái, hãy chỉ ra tên gọi của các khái niệm ở cột bên phải :
Các thông tin Tên khái niệm
1 Khoảng đất lớn có nước bao quanh ở sông, hổ, biển hoặc đại dương.
2. Tập hợp nhiều đáo ở gần nhau trong một khu vực nhất định.
3. Dải đất lớn có biển hoặc đại dương bao bọc, trừ một phía nối với đất liền.
4. Vịnh biển bị cồn cát vây kín ở phía ngoài.
5. Nếu vịnh biển còn đường thông với biển.
6. Vịnh biển kín nhưng có sông chảy vào.
…………………………………

………………………………….

………………………………….

………………………………….
…………………………………..
………………………………….

Câu 2. Dựa vào hình 38.2 SGK, hãy sắp xếp các đảo, quần đảo, bán đảo, dưới đây thành 3 nhóm theo bảng sau :
Vĩnh Thực ; Cô Tô ; Sơn Trà ; Cái Bầu ; Cát Bà ; Hoàng Sa ; Bạch Long Vĩ; Trường Sa ; Hà Tiên ; An Thới ; Hòn Mê ; Nghi Sơn ; Nam Du ; Cồn cỏ ; Hòn Gốm ; Lý Sơn ; Thổ Chu ; Phú Quý ; Côn Đảo ; Phú Quốc.
Đảo Quần đảo Bán đảo
.…………………..
……………………
.…………………..
……………………
.…………………..
……………………

 Câu 3. Các hòn đảo Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo có đặc điểm gì chung?
A. Đảo nằm trong vịnh Bắc Bộ.
B. Đảo nằm trong vịnh Thái Lan.
C. Đảo đá vôi.
D. Đảo có điều kiện thích hợp để phát triển tổng hợp kinh tế biển.

Câu 4. Ngoài các tiềm năng về ngư nghiệp, du lịch, dịch vụ biển, đảo nào dưới đây còn có tiềm năng về nông, lâm nghiệp?
A. Đảo Hòn Khoai
B. Đảo Phú Quý.
C. Cù Lao Chàm.
D. Đảo Phú Quốc.

Câu 5. Trong số các đảo dưới đây, đảo nào được coi là xa bờ?
A. Lý Sơn.
B. Cồn Cỏ.
C. Bạch Long Vĩ.
D. Hòn Mê.

Câu 6. Quần đảo nào nằm xa đất liền nhất nước ta?
A. Quần đảo Nam Du.
B. Quần đảo Cô Tô.
C. Quần đảo Hoàng Sa.
D. Quần đảo Trường Sa.

Câu 7. Quần đảo nào nằm trong vịnh Thái Lan?
A. Quần đảo Nam Du.
B. Quần đảo Cô Tô.
C. Quần đảo Hoàng Sa.
D. Quần đảo Trường Sa.

Câu 8. Quần đảo nào dưới đây nằm trong vịnh Bắc Bộ?
A. Quần đảo Nam Du.
B. Quần đảo Cô Tô.
C. Quần đảo Hoàng Sa.
D. Quần đảo Trường Sa.

Câu 9.  Hòn đảo nào dưới đây được công nhận là vườn quốc gia trên biển?
A. Cát Bà.
B. Hòn Mê.
C. Nghi Sơn.
D. Cái Bầu.

Câu 10. Hòn đảo nổi tiếng bởi những vườn hồ tiêu và nước mắm ngon là :
A. Cát Bà.
B. Phú Quốc.
C. Côn Đảo.
D. Thổ Chu.

Câu 11. Hòn đảo, nơi giam giữ các chiến sĩ cách mạng thời kì chống Mĩ là :
A. Cát Bà.
B. Phú Quốc.
C. Côn Đảo.
D. Thổ Chu

Câu 12. Quần đảo Hoàng Sa nằm cách thành phố Đà Nẵng 350 km về phía đông, khoảng cách này tương đương bao nhiêu hải lí?
A. 179 hải lí.
B. 189 hải lí.
C. 199 hải lí. •
D. 200 hải lí.

Câu 13. Côn Đảo nằm cách Vũng Tàu 90 hải lí về phía đông nam, khoảng cách này tương đương bao nhiêu km?
A. 168,68 km.
B. 167,68 km.
C. 166,68 km.
D. 165,68 km.

Câu 14. Hòn đảo nào có mỏ đá đen (huyên), đá quý làm đồ trang sức, đá mài, mỏ sắt...
A. Hòn Khoai.
B. Đảo Lý Sơn.
C. Hòn Rái.
D. Phú Quốc.

Câu 15. Kinh tuyến 104oĐ đi qua hòn đảo này và chia nó thành 2 nửa gần bằng nhau? A. Hòn Khoai.
B. Đảo Lý Sơn.
C. Hòn Rái.
D. Phú Quốc.
Câu 16. Mỏ khí nào đang khai thác của nước ta nằm trên lục địa?
A. Bạch Hổ.
B. Tiền Hải.
C. Rồng.
D. Đại Hùng.

Câu 17. Năm có sản lượng dầu thô khai thác nhiều nhất nước ta (tính đến 2002)?
A. 1999.
B. 2000.
C. 2001.
D. 2002. 

Câu 18. Năm có sản lượng xăng dầu nhập khẩu lớn nhất nước ta (tính đến 2002)?
A. 1999.
B. 2000.
C. 2001.
D. 2002.

Câu 19. Phần lớn lượng dầu thô khai thác được của nước ta dùng để :
A. Làm nguyên liệu chế biến phân đạm.
B. Chạy tuốc bin của nhà máy nhiệt điện.
C. Làm chất đốt trong gia đình.
D. Xuất khẩu lấy ngoại tệ.

ĐÁP ÁN
3. D 4. D 5. C 6. D 7. A
8. B 9. A 10. B 11. C  12. B 
13. C 14. D  15. D  16. B  17. D
18. D 19. D      
Câu 1: Đảo, quần đảo, đầm, vụng, phá
Câu 2: Học sinh tự làm

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây