Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9 - Bài 35, 36. Vùng đồng bằng sông cửu long

Thứ ba - 05/11/2019 11:10
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Địa lí dân cư - Bài 35, 36. Vùng đồng bằng sông cửu long. Có đáp án đầy đủ.

Câu 1. Điền các từ thích hợp vào chỗ (…………… )
Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là…………………................…....... km2,
dân số ……….............….. triệu người (năm 2002), phía bắc giáp…………...........
và……………………………phía tây nam giáp ……………………...  Phía đông giáp……………………………………

Câu 2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 1 thành phố và 15 tỉnh.
B. 2 thành phố và 12 tỉnh.
C. 13 tỉnh.
D. 1 thành phố và 12 tỉnh

Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hậu Giang.

Câu 4. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là :
A. 26 000 km2.
B. 39 734 km2.
C. 36 000 km2.
D. 46 000 km2.

Câu 5. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Đất phù sa.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Các loại đất khác.

Câu 6. Loại đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Ven biển.
B. Dọc theo các kênh, rạch, sông.
C. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.
D. Kiên Giang. .

Câu 7. Loại đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Ven biển.
B. Dọc theo các kênh, rạch, sông.
C. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.
D. Kiên Giang.

Câu 8. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có :
A. Khí hậu nóng ấm quanh năm, nhiệt độ các tháng > 20°C.
B. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt (mùa khô, mùa mưa)
C. Lượng mưa dồi dào.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 9. Những thuận lọi mà sông Mê Công mang đến cho Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nước tưới.
B. Nguồn thuỷ sản phong phú.
C. Phù sa.
D. Giao thông nội vùng trên các kênh rạch.

Câu 10. Những khó khăn chính về điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lũ lụt xảy ra hằng năm.
B. Đất nhiễm phèn, nhiễm mặn chiếm diện tích khá lớn.
C. Nguy cơ xâm nhập của nước biển vào sâu trong đất liền, mùa khô kéo dài dẫn đến tình trạng thiếu nước ngọt.
D. Cháy rừng.

Câu 11. Trong rừng U Minh Thượng và U Minh Hạ, loại cây nào chiếm ưu thế?
A. Mấm Đen.
B. Đước.
C. Sú, vẹt.
D. Tràm.

Câu 12. Loại cây nào có thể mọc được trước tiên ở vùng giáp ranh giữa đất liền và biên để củng cố nền đất mới được phù sa bồi đắp?
A. Mấm Đen.
B. Đước.
C. Sú, vẹt.
D. Tràm.

Câu 13. Đây là một vườn quốc gia của nước ta, nằm trên một hòn đảo trong vịnh Thái Lan. Hãy viết tên của vườn quốc gia vào chỗ ( ………) của hình dưới đây :
 

Câu 14. Chỉ tiêu phát triển dân cư và xã hội nào của Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn so với trung bình cả nước?
A. Mật độ dân số.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
C. Tỉ lệ hộ nghèo.
D. GDP/ người.
E. Tỉ lệ người lớn biết chữ.
G. Tuổi thọ trung bình.
H. Tỉ lệ dân số thành thị.

Câu 15. Chỉ tiêu phát triển dân cư và xã hội nào của Đồng bằng sông Cửu Long ngang bằng so với trung bình cả nước?
A. Mật độ dân số.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
C. Tỉ lệ hộ nghèo.
D. GDP/ người.
E. Tỉ lệ người lớn biết chữ.
G. Tuổi thọ trung bình.
H. Tỉ lệ dân số thành thị.

Câu 16. Chỉ tiêu phát triển dân cư và xã hội nào của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn so với trung bình cả nước?
A. Mật độ dân số.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
C. Ti lệ hộ nghèo.
D. GDP/ người.
E. Tỉ lệ người lớn biết chữ.
G. Tuổi thọ trung bình.
H. Tỉ lệ dân số thành thị.

Câu 17. Các biện pháp sử dụng và cải tạo Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thoát lũ.
B. Cải tạo đất phèn, đất mặn.
C. Bảo vệ rừng, chống cháy rừng.
D. Sống chung với lũ.
E. Lựa chọn hệ thống cây trồng và lịch thời vụ thích hợp với từng loại đất.
G. Phát triển tổng hợp kinh tế biển

Câu 18. Năm 2002, diện tích trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 3 834 800 ha, chiếm bao nhiêu % diện tích trồng lúa của cả nước? (biết rằng năm 2002, diện tích trồng lúa của cả nước là 7 504 300 ha).
A. 195,7%.
B. 49,1%.
C. 50,1%.
D.51,l%.

Câu 19. Năm 2002, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 17,7 triệu tấn, chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa của cả nước? (biết rằng năm 2002, sản lượng lúa của cả nước là 34,4 triệu tấn).
A. 51,45%.
B. 52,45%.
C. 45.51%.
D. 194,35%.

Câu 20. Năm 2002, diện tích trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 3 834 800 ha. Sản lượng lúa đạt 17,7 triệu tấn. Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tấn/ ha?
A. 4,61 tấn/ha.
B. 0,21 tấn/ ha.
C. 61.4 tấn/ ha.
D. 5,61 tấn / ha.

Câu 21. Năm 2002, diện tích trồng lúa của cả nước là 7 504 300 ha. Sản lượng lúa đạt 34.4 triệu tấn. Hỏi năng suất lúa trung bình của cả nước là bao nhiêu tấn/ ha?
A. 4,58 tấn/ ha.
B. 0,21 tấn/ ha.
C. 5,48 tấn/ ha.
D. 8,45 tấn / ha.

Câu 22. Bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long đạt 1066.3 kg, gấp 2,3 tấn trung bình cả nước (năm 2002). Hỏi bình quân lương thực theo đầu người của cả nước năm 2002 là bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 346,6 kg/ người.
B. 2452,5 kg/ người.
C. 463,6 kg/ người.
D. 636,4 kg/ người.

Câu 23. Năm 2002, diện tích trồng cây ăn quả của Đồng bằng sông Cửu Long là 189 700 ha, bằng bao nhiêu % diện tích trồng lúa? (biết rằng năm 2002, diện tích trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 3 834 800 ha).
A. 4,94%.
B. 2021,5%.
C. 49,4%.
D. 4,49%.

Câu 24. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản?
A. Biển rộng, ấm quanh năm, nhiều bãi cá, bãi tôm.
B. Vùng rừng ven biển là nguồn cung cấp giống tự nhiên.
C. Sông Mê Công rất nhiều cá vào mùa lũ.
D. Nguồn thức ăn dồi dào.

Câu 25. Năm 2002, sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long là 1 354 500 tấn, chiếm bao nhiêu % sản lượng thuỷ sản của cả nước? (biết rằng năm 2002, sản lượng thủy sản của cả nước đạt 2 647 400 tấn).
A. 15,16%.
B. 16,51%.
C. 51,16%.
D. 195,45%.

Câu 26.
Các dân tộc sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm :
A. Người Kinh, người Mường, người Thái, người Mông,
B. Người Kinh, người Ê-đê, người Gia-rai, người Xơ-đăng.
C. Người Kinh, người Kho-me, người Chăm, người Hoa.
D. Người Hoa, người Khư-mc, người Kinh.

Câu 27. Thương hiệu xi măng của nhà máy nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hoàng Thạch.
B. Bỉm Sơn.
C. Bút Sơn.
D. Hà Tiên.
 
Câu 28. Để phát triển bền vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nhà nước và nhân dân trong vùng cần :
A. Cải tạo đất phèn, đất mặn.
B. Bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn.
C. Tìm các biện pháp thoát lũ, chủ động sống chung với lũ.
D. Tất cả các biện pháp trên.


ĐÁP ÁN:
2. D 3. B 4. B   5.A 6. C
7. A 8. D 11. D 12.A 15.B
18.D 19.A 20.A 21.A 22.C
23.A 25.C 26.C 27.D 28.D
Câu 1: 39 743; 16,7; Cam – pu – chia; Đông Nam Bộ; Vịnh Thái Lan; Biển Đông
Câu 9: A, B, C, D
Câu 10: Học sinh tự làm
Câu 13: VQG Phú Quốc
Câu 14: C, D, E, H
Câu 16: A, G
Câu 17: Học sinh tự làm
Câu 24: Học sinh tự làm


 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây