1. GIucozơ: CH
2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
* Phản ứng của nhóm -CHO:
+ Với H
2 cho sorbitol: CH
2OH-(CHOH)
4-CH
2OH
+ Với dd AgNO
3 / NH
3 cho: CH
2OH(CHOH)
4COONH
4 và Ag ↓
+ Với Cu(OH)
2 / NaOH cho: CH
2OH(CHOH)
4COONa và Cu
2O↓
* Phản ứng của nhóm ancol đa chức:
+ Với CU(OH)
2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
Với axit cho este chứa 5 gốc axit.
+ Phản ứng lên men: C
6H
12O
6 => 2CO
2↑ + 2CH
3-CH
2OH
Đồng phân của glucozơ: Fructozơ. Hoá tính tương tự glucozơ.
CH
2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
2. Saccarozơ: C
12H
22OH
+ Phản ứng thuỷ phân: cho glucozơ và fructozơ.
+ Với CU(OH)
2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
+ Saccarozơ không cho phản ứng tráng gương.
+ Đồng phân của saccarozơ: mantozơ
- Phản ứng thuỷ phân: cho 2 phân tử glucozơ.
- Với CU(OH)
2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
- Mantozơ cho phản ứng tráng gương.
3. Tinh bột: (C
6H
10O
5)
n- Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
- Phản ứng màu với dd iốt: Iốt chuyển thành màu xanh. Đun nóng, màu xanh biến mất. Để nguội, màu xanh xuất hiện trở lại.
4. Xenlulozơ: (C
6H
10O
5)
n- Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
- Phản ứng với CS
2 / NaOH cho tơ visco.
- Với HNO
3 cho xenlulozơ trinitrat. Với (CH
3CO)
2O cho tơ axetat.
So sánh tính chất các cacbohiđrat
| Glucozơ | Fructozơ | Saccarozơ | Mantozơ | Amilozơ | XenIulozơ |
Công thức | C6H12O6 | C6H12O6 | C6H12O6 | C6H12O6 | (C6H10O5)5 | (C6H10O5)n |
Lý tính | Rắn tan | Rắn tan | Rắn tan | Rắn tan | Bột Ø tan | Sợi Ø tan |
Với AgNO3/NH3 | + | + | O | + | O | O |
Với CU(OH)2 | + | + | + | + | O | O |
Thuỷ phân | O | O | + | + | + | + |
Este hoá | + | + | + | + | + | + |