Trắc nghiệm Vật lí 10, Bài 28. Chất lỏng

Thứ ba - 30/06/2020 11:03
Tóm tắt lí thuyết và giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 10,Bài 28. Chất lỏng, Có đáp án
 
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Lực căng bề mặt
Lực căng bề mặt đặt lên đường giới hạn của bề mặt có:
+ Phương: vuông góc với đường giới hạn và tiếp tuyến với bề mặt của khối chất lỏng
+ Chiều: làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng
+ Độ lớn: f =

Với l là độ dài của đường giới hạn
 là hệ sỏ căng bề mặt, đơn vị là N/m
 phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất lỏng: σ  giảm khi nhiệt độ tăng
2. Hiện tượng dính ướt và không dính ướt
Hiện tượng dính ướt hay không dính ướt là do sự khác nhau về lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với các phân tử chất lỏng
3. Công thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn
Độ dâng lên (hay hạ xuống) cua mực chất lỏng trong ống mao dẫn:
H =
Với  là hệ số căng bề mặt của chất lỏng
p là khối lượng riêng của chất lỏng
g là gia tốc trọng trường
d là đường kính trong của ống
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
28.1. Hiện tương căng bề mặt của chất lỏng là gì?
A. Là hiện tượng chất rắn bị dính ướt
B. Là hiện tương chất răn không dính ướt 
C. Là hiện tượng mặt chất lỏng bị khum (lồi hay lõm)
D. Là hiện tương bề mặt chất lỏng luôn có xu hướng tự co lại đến diện tích nhỏ nhất có thể
28.2. Chọn câu sai
Hệ số căng bề mặt của chất lỏng
A. là đại lượng vật lí có trị số bằng lực căng bề mặt tác dụng lên mỗi đơn vị độ dài của đường giới hạn
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất lỏng
C. càng lớn khi nhiệt đô càng lớn
D. có đơn vị là Niu tơn trên mét (N/m)
28.3. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt?
A. kim dính mỡ có thể nổi trên mặt nước
B. giọt nước rơi tự do có dạng gần hình cầu
C. nước trong ống nho giọt chỉ có thể thoát ra khỏi miệng ống khi giọt nước có kích thước đủ lớn
D. nhỏ giọt nước lên mặt thủy tinh sạch thì nước chay lan ra
28.4. Hiện tượng mao dẫn có thể được giải thích trên cơ sơ nào sau đây?
A. Sự căng bề mặt
B. Sự dính ướt hay không dính ướt
C. Sự căng bề mặt và sự dính ướt hay không dính ướt
D. Nguyên tắc bình thông nhau
28.5. Độ dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng trong ống mao dẫn tỉ lệ thuận với:
A. hệ sô căng bề mặt chất lỏng
B. khối lượng riêng chất lỏng
C. hệ số căng bề mặt và khối lượng riêng chất lỏng
D. khối lượng riêng chất lỏng và đường kính trong của ống
28.6. Khung ABCD hình chữ nhật nằm ngang với cạnh CD = 20cm có thể di chuyển không ma sát trên hai cạnh Ax và By song song như hình vẽ. Khung được phủ một màng xà phòng có hệ số căng bề mặt  = 0,045N/m. Công cần thiết để kéo cạnh CD ra xa cạnh AB thêm 2cm là bao nhiêu?

A. 1,8.10-4J
B. 3,6.10-4J
C. 7,2.10-4J
D. 10,8.10-4J
28.7. Một khung dây đồng ABCD được đặt thẳng đứng trong đó hai cạnh AB và CD nằm ngang như hình vẽ. Thanh CD trượt dễ dàng trên hai cạnh thẳng đứng Ax và By Khung được phủ một màng xà phòng có suất căng mặt ngoài  = 0,045N/m. Biết trọng lượng riêng của đồng là D = 8,9104N/m3
Để thanh CD nằm yên thì đường kính của nó bằng bao nhiêu?

A. l,135mm
B. 2,672mm
C. 3,545mm
D. 4,586mm
28.8. Một vòng nhôm có khối lượng l0g, bán kính mặt trong là 2,3cm, bán kính mặt ngoài là 2,7cm đặt nằm ngang trong nước. Biết suất căng bề mặt của nước là  =0,073N/m, lấy g = 9,8m/s2. Độ lớn của lực cần thiết để nâng vòng ra khỏi mặt nước là bao nhiêu?
A. 5,07.10-2N
B. 8,25.10-2N
C. 12,09.10-2N
D. 15,32.10-2N
28.9. Một ống mao quản thành ống rất mỏng, hở cả hai đầu, đường kính thành trong là r = 0,5mm, dựng thẳng đứng. Đổ đầy nước vào ống, sau khi chảy ra ngoài, nước còn lại trong ống có độ cao h = 58,4mm. Biết khối lượng riêng của nước là p = 103kg/m3 và nước hàm dính ướt hoàn toàn thành ống. Lấy g = 10m/s2
Hệ số căng bề mặt của nước là bao nhiêu?
A. 0,022N/m
B. 0,045N/m
C. 0,073N/m
D. 0,090N/m
28.10. Một ống mao quản hở cả hai đầu, đường kính thành trong là d = 2mm, dựng thẳng đứng. Đổ đầy nước vào ống, sau khi chảy ra ngoài sẽ còn lại một lượng nước trong ống. Biết nước làm dính ướt hoàn toàn thành ống, suất căng bề mặt của nước là D = 104N/m3. Độ cao của cột nước còn lại trong ống là bao nhiêu?
A. 12,lmm
B. 14,6mm
C. 20,5mm
D. 29,2mm
28.11. Một quả cầu có mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Bán kính quả cầu là R = 0,2mm. Hệ số căng bề mặt của nước là  = 0,073 N/m. Bỏ qua sức đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu. Quả cầu có trọng lượng lớn nhất là bao nhiêu thì nó không bị chìm?
A. 7,5.10-8N
B. 2,4.10-7N
C. 9,2.10-5N
D. 1,21.10-4N
28.12. Cho rượu lần lượt chảy ra khỏi ống nhỏ giọt đặt thẳng đứng có đường kính đầu ống rượu chảy ra là d = 3mm. Với 20 giọt, thể tích rượu hứng được là V = 52466cm3 Biết: trọng lượng riêng của rượu là D = 790kg/m3 và chỗ thắt của rượu khi nó bắt đầu rơi có đường kính bằng đường kính d của ống nhỏ giọt. Sức căng mặt ngoài của rượu là bao nhiêu?
A. 0,022N/m
B. 0,045N/m
C. 0,054N/m
D. 0,073N/m
28.13. Một sợi dây bạc có đường kính d = lmm treo thẳng đứng. Cho
Sợi dây bạc nóng chảy thành các giọt Biết:
- Trọng lượng riêng của bạc lỏng là  = 9,3105N/m3
- Suất căng mặt ngoài của bạc lỏng là  = 0,78N/m
Chỗ thắt cua giọt bạc lỏng bắt đầu rơi có đường kinh bằng đường kính của sợi dây bạc
Sau khi có 20 giọt bạc rơi thì chiều dài dây bạc đã giảm đi bao nhiêu?
A. 5,52cm
B. 6,7 lcm
C. 7,24cm
D. 8,44cm
28.14. Biết trọng lượng riêng của dầu và nước lần lượt là:
D1 =9 103N/m3, D2 = 104N/m3. Suất căng mặt ngoài của dầu và nước lần lượt là:  = 0,03N/m;  = 0,073N/m. Với cùng một ống nhỏ giọt và cùng một thể tích, dầu chảy thành 20 giọt thì nước chảy thành bao nhiêu giọt?
A. 4 giọt
B. 6 giọt
C. 9 giọt
D. 15 giot
28.15. Một ống mao dẫn thẳng đứng có bán kính trong là r = 0,2mm nhúng vào chậu nước (có  = 0,073N/m và p = 103kg/m3. Lấy g = 10m/s2. Độ dâng lên của nước trong ống là bao nhiêu?
A. 2,lcm
B. 3,6cm
C. 5,8cm
D. 7,3cm
28.16. Biết rượu có  = 0025 N/m. p1 = 800 kg/m3 và nước có  = 0,075N/m p2 = 1000kg/m3. Cùng một ống mao quản, nếu rượu dâng lên 6cm thì nước dâng lên bao nhiêu?
A. ll,2cm
B. 14,4cm
C. 15,8cm
D .18,6cm
28.17. Một ống mao quản có đường kính d = 0,4mm nhưng thẳng đứng vào rượu có hệ số căng bề mặt là  = 0,022 N/m. Trọng lượng cua cột rượu dâng lên trong ống là bao nhiêu?
A. 1,50.10-6N
B. 7,2510-6N
C. 2,76.10-5N
D. 1,28.10-5N
ĐÁP ÁN
27.1.D 27.2.C 27.3.D 27.4.C 27.5.A
27.6.B 27.7.A 27.8.C 27.9.C 27.10.D
27.11.C 27.12.A 27.13.B 27.14.C 27.15.D
27.16.B 27.17.C  
  

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây