Giải bài tập sinh 10 - Bài 2: Các giới sinh vật

Thứ hai - 27/08/2018 11:17
Giải bài tập sinh 10 - Bài 2: Các giới sinh vật

CÂU HỎI SÁCH GIÁO KHOA

Câu 1: Hãy đánh dấu + vào ô ▭ chỉ câu trả lời đúng: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?

▭ a) Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.

▭ b) Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.

▭ c) Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.

▭ d) Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật

Đáp án B

Câu 2: Hãy trình bày đặc điểm chính của giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh và giới Nấm.

Trả lời:

Đặc điểm chính của các giới:

* Giới Khởi sinh: (là các vi khuẩn)

     + Là các sinh vật nhân sơ nhỏ bé, phần lớn có kích thước 1-5 µm

     + Môi trường sống: đa dạng (trong đất, trong nước, trong không khí, trong cơ thể sinh vật)

     + Phương thức sống: đa dạng (hoại sinh, kí sinh, tự dưỡng,…)

* Giới Nguyên sinh: gồm 3 thành phần

     + Tảo: sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, quang tự dưỡng, sống trong nước.

     + Nấm nhầy: sinh vật nhân thực, cơ thể tồn tại ở 2 pha (đơn bào giống amip và hợp bào là khối chất nguyên sinh nhầy, có nhiều nhân), dị dưỡng, hoại sinh.

     + Động vật nguyên sinh: sinh vật nhân thực, dị dưỡng hoặc tự dưỡng.

* Giới Nấm:

     + Là sinh vật nhân thực

     + Cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi

     + Phần lớn tế bào chứa kitin, không có lục lạp

     + Sinh sản bằng vô tính (nhờ bào tử) hoặc hữu tính

     + Sống dị dưỡng: kí sinh, cộng sinh, hoại sinh

Câu 3: Hãy đánh dấu + vào ô ▭ chỉ câu trả lời đúng nhất: Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật?

▭ a) Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng

▭ b) Giới Thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm; giới Động vật gồm những sinh vật cảm ứng nhanh và có khả năng di chuyển.

▭ c) Giới Thực vật gồm 4 ngành chính, nhưng giới Động vật gồm 7 ngành chính.

▭ d) Cả a và b.

Đáp án D

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây