Trắc nghiệm sinh học 10, Chương I. Thành phần hóa học của tế bào

Thứ năm - 21/05/2020 11:02
Bài tập trắc nghiệm sinh học 10, phần hai. Sinh học tế bào, Chương I. Thành phần hóa học của tế bào, có đáp án
Câu 1. Chọn phương án trả lời đúng.
Các nguyên tố chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào là:
A. Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ.
B. Cacbon, hiđrô, ôxi, phótpho.
C. Cacbon, hidrô, ôxi, canxi.
D. Cacbon, ôxi, phôtpho, canxi.

Câu 2. Chọn phương án trả lời đúng.
Vai trò chính của các nguyên tố chủ yếu (cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ) trong tế bào là :
A. Tham gia vào các hoạt động sống.
B. Cấu lạo nén các chất hữu cơ của té' bào.
C. Truyền đạt thông tin di truyền.
D. Cả a, b và c.

Câu 3. Thực hiện ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả vào cột 3
Tên nhóm nguyên tố
(1)
Các nguyên tố
(2)
Ghi kết quả
(3)
1. Đa lượng 
2. Vi lượng 
A. Canxi
B. Phốtpho
C. Bo
D. Crôm
E. Côban
G. Đồng
H. Kali
I. Lưu huỳnh
K. Natri
L. Sắt
M. Mangan
N. Clo

 
1………
2………
 
Câu 4. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Các chất vô cơ trong tế bào tổn hại ở dạng nào ?
A. ở dạng muối vô cơ.
B. ở dạng nước.
C. ở dạng ion (cation và anion).
D. Cả a và b.

Câu 5. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau:
Các nguyên tố ...(1)... và cơ thể là các nguyên tố ...(2)... Trong khoảng 25 nguyên tố phổ biến ...(3)... thì 4 nguyên tố C, O, H và N là các nguyên tố xây dựng nên ...(4)..., chiếm đến 96% khối lượng cơ thể.
A. Trong cơ thể
B. Các chất hữu cơ chủ yếu
C. Cấu tạo nên tế bào
D. Có trong tự nhiên

Câu 6. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Cấu tạo và tính chất của nước là :
A. Nước (H2O) gồm 2 nguyên tử hiđrô 1 liên kết cộng hoá trị với 1 nguyên tử ôxi.
B. Các phân tử nước có tính chất phân cực
C. Các tính chất của nước là khung màu, không mùi, không vị và trong suốt.
D. Cả a, b và c.

Câu 7. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Vai trò sinh học của nước :
A. Nước là dung môi hoà tan các chất và là dung môi của các phản ứng hóa học.
B. Nước có vai trò điều hoà nhiệt độ cơ thể.
C. Nước tham gia vào các phản ứng trong quá trình chuyển hoá vật chất.
D. Cả a, b và c.

Câu 8. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sau và điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau:
Nước là ….(1)….trong mọi tế bào và cơ thể sống. Do có ...(2)... nên nước có những tính chất lí hoá đặc biệt làm cho nó có ...(3)... đối với sự sống (là dung môi hòa tan các chất, môi trường khuếch tán và phản ứng, điều hòa nhiệt...).
A. Vai trò rất quan trọng
B. Tính phân cực
C. Thành phần chủ yếu

Câu 9. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1. Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm có ở chất hữu cơ ?
A. chứa cacbon
B. Hòa tan trong nước
C. Hòa tan trong dầu
D. Cả a, b và c.
2. Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là :
A. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin và xenlulôzơ.
B. Cacbohiđrat, lipit, axit nuclêic và glicôgen.
C. Cacbohiđrat, lipit. prôtêin và axit nuclêic.
D. Cacbohiđrat, lipit, protêin và axit amin.

Câu 10. Chọn phương án trả lời đúng
1. Thành phần chủ yếu của prôtêin ?
A. Cacbon, hiđrô, ôxi và canxi.
B. Cacbon. hiđrô, ôxi và nitơ.
C. Cacbon, ôxi, nitơ và phôtpho.
D. Cacbon, hiđrô, nhơ và lưu huỳnh.
2. Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là :
A. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin và xenlulôzơ.
B. Cacbohiđrat, lipit, axit nuclêic và glicôgen.
C. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic.
D. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin và axit amin.

Câu 11. Chọn phương án trả lời đúng.
1. Những nguyên tố cấu tạo nên cacbohiđrat là :
A. Cacbon, hiđrô, ôxi.
B. Cacbon, hidrô, nitơ.
C. Cacbon, ôxi, nitơ.
D. Cacbon, oxi, hiđrô và nitơ.
2. Cacbohiđrat gồm những loại hợp chất nào ?
A. Đường đơn, đường đôi và đường đa.
B. Đường đơn, đường đôi và axit béo.
C. Đường đơn, đường đa và axit béo.
D. Đường đa, đường đôi và axit béo. 

Câu 12. Thực hiện ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả vào cột 3.
Tên hợp chất hữu cơ
(1)
Các loại đường
(2)
Ghi kết quả
(3)
1. Đường đơn
2. Đường đôi
3. Đường đa

 
A. Tinh bột
B. Glicôgen
C. Saccarôzơ
D. Glucôzơ
E. Xenlulôzơ

 
1………
2………
3………

Câu 13*. Hãy ghép công thức của các loại đường tham gia phản ứng cho phù hợp :
Glucôzơ + Fructôzơ -> Saccarôzơ + Nước
 
(1) (2)    (3)
 
A. C6H12O6;
B. C12H22O11
C. C6H12O6.

Câu 14*. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau:
Nhiều ...(1)... bằng các phản ứng trùng ngưng và loại nước tạo thành ...(2)... là các phân tử mạch thẳng (như xenlulôzơ) hay ...(3)... (như tinh bột hay glicôgen).
A. Mạch phân nhánh
B. Phân tử đường đơn
C. Các polisaccarit

Câu 15*. Thực hiện ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả vào cột 3.
Tên hợp chất hữu cơ
(1)
Các loại đường
(2)
Ghi kết quả
(3)
1. Tinh bột
2. Glicôgen
3. Xenlulôzơ
A. Dự trữ cacbon và năng lượng ở cơ thể thực vật
B. Dự trữ cacbon và năng lượng ở cơ thể động vật.
C. Được cấu tạo từ các phân tử glucôzơ.
D. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
E. Các phân tử glucôzơ liên kết với nhau theo mạch thẳng.
G. Các phân tử glucôzơ liên kết với nhau theo mạch phân nhánh
1………
2………
3………

Câu 16. Chọn phương án trả lời đúng.
1. Lipit là gì ?
A. Lipit là chất béo được cấu tạo từ cacbon, ôxi, hiđrô và nitơ.
B. Lipit là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ cacbon, hiđrô và ôxi.
C. Lipit là hợp chất hữu cơ tan trong nước.
D. Cả b và c.
2. Tính chất của lipit
A. Lipit không tan trong nước mà tan trong dung môi hữu cơ.
B. Khi bị phân hủy cho ra axit béo là glixerol.
C. Lipit cung cấp nhiều năng lượng hơn so với cacbohiđrat.
D. Cả a, b và c.

Câu 17. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Vai trò của lipit là :
A. Nhiên liệu dự trữ năng lượng.
B. Cấu trúc nên hệ thống các màng sinh học (phôtpholipit, colestêron xây dựng màng tế bào).
C. Điều hoà hoạt động (các hoocmôn sinh dục).
D. Cả a, b và c.

Câu 18. Chọn phương án trả lời đúng.
1. Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucôzơ ?
A. Tinh bột.
B. Glicôgen.
C. Saccarôzơ.
D. Phôtpholipit.
2. Đường fructôzơ là gì ?
A. Một loại axit béo.
B. Một loại đường đôi.
C. Một loại đường đơn.
D. Một loại đường đa.

Câu 19. Chọn phương án trả lời đúng.
1. Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả thuật ngữ còn lại ?
A. Tinh bột.
B. Đường đôi.
C. Đường đa.
D. Cacbohiđrat.
2. Khi 10 phân tử glucôzơ kết hợp với nhau sẽ cho ra chất nào dưới đây ?
A. C60H100O50.
B. C60H120O60
C. C60H120O51
D. C60H111O51.

Câu 20. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2, 3... để hoàn chình các câu sau :
Lipit bao gồm nhiều loại với cấu trúc và ...(1)... Mỡ, dầu là nguồn nguyên liệu...(2)...cho tế bào. Phôtpholipit có… (3)…. nên màng tế bào. Sterôit cấu
tạo nên các hoocmôn.
A. Chức năng khác nhau
B. Dự trữ năng lượng
C. Chức năng cấu tạo
 -----------------
ĐÁP ÁN
Câu 1. A      Câu 2. B
Câu 3. (1-A, B, H, I, K, N; 2-C, D, E, G, L, M)
Câu 4. D  
Câu 5. (1C, 2D, 3A, 4B)
Câu 6. D  câu 7. D
Câu 8. (1.C, 2.B, 3.A)
Câu 9. (1.A, 2.B)
Câu 10. (1.B, 2.C)
Câu 11. (1.A, 2.A)
Câu 12. (1.D, 2.C, 3-A,B,E)
Câu 13. (1.A, 2.C, 3.B)
Câu 14. (1.B, 2.C, 3.A)
Câu 15. (1-A,C,G; 2-B,C,G; 3-D,E)
Câu 16. (1.B, 2.A)
Câu 17. D
Câu 18. (1.D, 2.C)
Câu 19. (1.D, 2.C)
Câu 20. (1.A, 2.B, 3.C)

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây