Trắc nghiệm sinh học 10, Chương IV. Phân bào (Đề 02)

Thứ hai - 25/05/2020 10:38
Bài tập trắc nghiệm sinh học 10, Phần 2. Sinh học tế bào, Chương IV. Phân bào, có đáp án
Câu 21 . Chon phương án trả lời đúng.
Hãy quan sát hình 16 và xác định : diễn biến của nhiễm sắc thể thể hiện trong hình thuộc kì nào sau đây của nguyên phân?

A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.

Câu 22. Chọn phương án trả lời đúng.
Giảm phân bao gồm hai lần phân bào liên tiếp và xảy ra ở cơ quan sinh sản khi tế bào sinh dục chín. Trong quá trình giảm phân. ADN được nhân đôi mấy lần ?
A. 1 lần
B. 2 lần.
C. 3 lần
D. 4 lần.

Câu 23. Chọn phương án trả lời đúng.
Trong quá trình giảm phân, ADN được nhân đôi ở kì nào sau đây:
A. Kì trung gian của giảm phân I.
B. Kì đầu của lần giảm phân I.
C. Kì trung gian của giảm phân II.
D. Kì đầu của lần giảm phân II.

Câu 24. Chọn phương án trả lời đúng
Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở kì nào sau đây
A. Kì đầu I.
 
Câu 25. Chọn phương án trả lời đúng.
Sau lần giảm phân I. Hai tế bào con được tạo thành có số lượng nhiễm sắc thể kép là :
A. n nhiễm sắc thể kép.
B. 2n nhiễm sắc thể kép.
C. 3n nhiễm sắc thể kép.
D. 4n nhiễm sắc thể kép.

Câu 26. Chọn phương án trả lời đúng.
Sau lần giảm phân II, các tế bào con được tao thành với số lượng nhiễm sắc thể là :
A. n nhiễm sắc thể.
B. 2n nhiễm sắc thể.
C. 3n nhiễm sắc thể.
D. 4n nhiễm sắc thể.

Câu 27. Chọn phương án trả lời đúng.
Sau khi hoàn thành giảm phân II. Từ một tế bào mẹ tạo thành bao nhiêu tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4

Câu 28. Xác định câu sai trong số các câu sau :
A. Qua quá trình giảm phân, 4 giao tử đươc tạo thành có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
B. Qua thụ tinh (sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái), bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài được phục hồi.
C. Trong kì đầu giám phân II, các nhiễm sác thể kép tương đồng bắt cặp với nhau và giữa chúng có thể xảy ra sự trao đổi chéo.
D. Sự tan biến và tái hiện của màng nhân ở hai lần phân bào của giảm phân, về cơ bản, tương tự như ở nguyên phân.
E. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp.

Câu 29. Thực hiện ghép nội dung ở cột 1 và cột 2 sao cho phù hợp rồi điền kết quả ghép vào cột 3.
Các kì
(1)
Diễn biến chính của nhiễm sắc thể
(2)
Kết quả ghép
(3)
1. Kì đầu của giảm phân I
2. Kì giữa của giảm phân I
3. Kì giữa của giảm phân II
4. Kì cuối của giảm phân II
A. Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng co xoắn cực đại và tập trung thành hai hàng tại mặt phẳng xích đạo.
B. Các nhiễm sắc thể kép tiếp hợp và cặp đôi với nhau theo từng cặp tương đồng.
C. Màng nhân xuất hiện trở lại và 4 tế bào con được tạo thành.
D. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
1…......

2……..

3……..

4……..

Câu 30. Chọn từ thích hợp trong số các từ cho sẵn câu sau :
Ở kì giữa của giảm phân I, các…….co ngắn cực đại tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
A. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng
B. Nhiễm sắc thể đơn
C. Nhiễm sắc thể kép
D. Cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng

Câu 31. Chọn phương án trả lời đúng.
Nếu một tế bào của một sinh vật chứa 24 nhiễm sắc thể thì tinh trùng của loài sinh vật này có số lượng nhiễm sắc thể là :
A. 3
B. 6
C. 12
D. 24
E. 48 

Câu 32. Chọn phương án trả lời đúng.
Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng nhiễm sắc thể là 14 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có :
A. 14 nhiễm sắc thể.
B. 28 nhiễm sắc thể.
C. 42 nhiễm sắc thể.
D. 56 nhiễm sắc thể.

Câu 33. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho mỗi loài sinh vật sinh sản hữu tính được ổn định qua các thế hệ cơ thể là nhờ vào:
A. Quá trình nguyên phân
B. Quá trình giảm phân
C. Quá trình thụ tinh
D. Tất cả các quá trình trên

Câu 34. Hãy ghi chú thích thay cho các số 1, 2... ở trên hình 17.
A. Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì cuối
D. Kì đầu

Câu 35. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Sinh vật nhân thực bao gồm :
A. Giới Nấm.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Thực vật.
D. Giới Động vật.
C. Tất cả các giới trên.

Câu 36. Chọn phương án trả lời đúng.
Vị khuẩn thuộc giới nào sau đây ?
A. Giới Động vật.
B. Giới Thực vật.
C. Giới Khởi sinh.
D. Giới Nguyên sinh.
E. Giới Nấm.

Câu 37. Chọn phương án trả lời đúng.
Những đặc điểm như: tế bào nhân thực, đa bào, dị dưỡng và có khả năng chuyển là của giới sinh vật nào sau đây?
A. Giới Khởi sinh.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Thực vật.
D. Giới Nấm.
E. Giới Động vật.

Câu 38. Chọn phương án trả lời đúng.
Virut thuộc về :
A. Sinh vật có cấu trúc tế bào.
B. Sinh vật nhân thực.
C. Sinh vật nhân sơ.
D. Nhóm không có cấu trúc tế bào.

Câu 39. Chọn phương án trả lời đúng.
Trùng giày, trùng roi xanh thuộc về :
A. Giới Khởi sinh.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Nấm.
D. Giới Thực vật.
E. Giới Động vật.

Câu 40. Chọn phương án trả lời đúng.
Cho một số đặc điểm về cấu trúc của tế bào như sau :
1. Có vỏ nhầy
2. Có thành tế bào
3. Không có vỏ nhầy
4. Không có thành tế bào
5. Không có các bào quan (trừ riboxôm loại nhỏ)
6. Có các bào quan
7. Có màng nhân
8. Không có màng nhân
9. Có nhân con
10. ADN dạng vòng
11. Nhiễm sắc thể
12. Màng sinh chất
1. Chọn phương án trả lời đúng.
Trong số các đặc điểm nêu trên, các đặc điểm có ở tế bào nhân sơ là:
A. 1, 4, 5, 7, 9
B. 2, 3, 6, 8, 9
C. 1, 3, 5, 7, 11
D. 1, 2, 5, 8, 10
E. 3, 5, 7, 9. 12
2. Chọn phương án trả lời đúng.
Trong số các đặc điểm nêu trên. các đặc điểm có ở tế bào nhân thực là :
A. 1, 2, 6, 7, 9
B. 2, 3, 6, 8, 10
C. 6, 7, 9, 11, 12
D. 3, 5, 7, 9, 11
E. 1, 2, 5, 8, 10

Câu 41. Chọn phương án trả lời đúng.
Chức năng quang hợp thuộc về bào quan nào sau đây ?
A. Ti thể.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Lục lạp.
D. Ribôxôm.
E. Trung thể.

Câu 42. Chọn phương án trá lời đúng.
Chức năng hô hấp tế bào thuộc về bào quan nào sau đây ?
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Lưới nội chất hạt.
D. Lưới nội chất trơn.
E. Không bào.

Câu 43. Chọn phương án trả lời đúng.
Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin ở tế bào là chức năng của :
A. Lục lạp.
B. Trung thể.
C. Không bào.
D. Ti thể.
E. Ribôxôm.

Câu 44. Chọn phương án trả lời đúng.
Chức năng thu gom, đóng gói và phân phối các sản phẩm là chức năng của:
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Nhân.
E. Không bào.

Câu 45. Chọn phương án trả lời đúng.
Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc ?
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Ribôxôm.
E. Lizôxôm.


ĐÁP ÁN
21.B 22.A 23.A 24.A 25.A
26.A 27.D 28.C 30.D 31.C
32.D 33.D 35.E 36.C 37.E
38.D 39.B 41.C 42.A 43.E
44.C 45.D  
 
Câu 29. (1.B, 2.A, 3.D, 4.C)
Câu 34. (1.D, 2.B, 3.A, 4.C)
Câu 40. (1.D, 2.C)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây