A. LÍ THUYẾT
Câu 1: Trình bày các đặc điểm của một cơ thể sống.
Trả lời
1. Trao đổi chất với môi trường:
Vật không sống không có trao đổi chất với môi trường. Thí dụ hòn đá ở góc nhà, ngày này qua ngày khác cũng không có gì thay đổi rõ rệt. Trái lại cơ thể sống thường xuyên trao đổi chất bằng cách lấy chất cần thiết từ môi trường vào cơ thể và thải chất bã, chất độc từ cơ thể ra môi trường.
2. Đặc điểm vận động:
Vật không sống không có khả năng tự cử động. Ngược lại cơ thể sống có khả năng tự cử động.
3. Đặc điểm sinh sản:
Vật không sống như hòn đá, cái bàn không có khả năng tự sinh sản ra những vật giống nó. Ngược lại, mọi cơ thể sống đều có khả năng sinh sản ra những dạng giống nó.
Câu 2: Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người.
Trả lời
+ Một số sinh vật ở cạn:
• Thực vật: cây mận, cây mít, cây xoài...
• Động vật: chó, mèo, gà, trâu, bò...
+ Một số sinh vật sống dưới nước:
• Thực vật: cây rong, cây bèo tây...
• Động vật: cá, tôm, nghêu, ốc...
+ Một số sinh vật sống trên cơ thể người: chây, rận, nấm, vi khuẩn..
Câu 3: Nhiệm vụ của thực vật học là gì?
Trả lời
Thực vật học có nhiệm vụ:
- Nghiên cứu tổ chức cơ thể cùng các đặc điểm hình thái, cấu tạo, các hoạt động sống của thực vật.
- Nghiên cứu sự đa dạng của thực vật và sự phát triển của chúng qua các nhóm thực vật khác nhau.
- Tìm hiểu vai trò của thực vật trong thiên nhiên và đời sống con người. Trên cơ sở đó tìm cách sử dụng hợp lí, bảo vệ, phát triển và cải tạo chúng.
B. BÀI TẬP:
I. ĐỂ BÀI TẬP:
1.
STT |
Thí dụ |
Lớn lên |
Sinh
Sản |
Di chuyển |
Lấy các chất cần thiết |
Loại bỏ các chất thải |
Xếp loại |
Vật sống |
Vật không sống |
1 |
Hòn đá |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Con gà |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cây đậu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Hãy nên tên 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng dưới đây:
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Công dụng |
Tác hại |
|
|
|
|
|
3. Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau? So sánh sự khác nhau giữa vật sống và vật không sống qua bảng sau:
4. Bảng dưới đây ghi tên một số cây và con vật. Điền vào chỗ trống (...) một vài thông tin về chúng mà em biết.
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Kích thước (to, trung bình, nhỏ) |
Có khả năng di chuyển |
Có ích hay có hại cho con ngươi
|
|
|
1 |
Cây mít |
|
|
|
|
|
2 |
Con voi |
|
|
|
|
|
3 |
Con giun đất |
|
|
|
|
|
4 |
Con cá chép |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
II. HƯỚNG DẨN GIẢI:
1.
STT |
Thí dụ |
Lớn lên |
Sinh
Sản |
Di chuyển |
Lấy các chất cần thiết |
Loại bỏ các chất thải |
Xếp loại |
Vật sống |
Vật không sống |
1 |
Hòn đá |
- |
- |
- |
- |
- |
|
+ |
2 |
Con gà |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
3 |
Cây đậu |
+ |
+ |
- |
+ |
+ |
+ |
|
4 |
Cái bàn |
- |
- |
- |
- |
- |
|
+ |
5 |
Con tôm |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
6 |
Cây mít |
+ |
+ |
- |
+ |
+ |
+ |
|
7 |
Cây sen |
+ |
+ |
- |
+ |
+ |
+ |
|
2. Hãy nên tên 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng dưới đây:
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Công dụng |
Tác hại |
1
2
3
4
5
6 |
Cây bắp
Cây mít
Ếch
Chấy
Bọ chét
Chuột |
- Đất
- Đất
- Đất, nước
- Da người
- Cơ thể động vật
- Đất |
- Cây lương thực
- Cây ăn quả
- Làm thức ăn cho người, tiêu diệt côn trùng phá hoại mùa màng |
- Hút máu và truyền bệnh
- Truyền bệnh nguy hiểm
- Phá hoại mùa màng và truyền bệnh nguy hiểm |
3. Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau? So sánh sự khác nhau giữa vật sống và vật không sống qua bảng sau:
Vật sống |
Vật không sống |
- Trao đổi chất với môi trường
- Có thể tự cử động
- Lớn lên và sinh sản |
- Không có trao đổi chất
- Không có khả năng tự cử động
- Không lớn lên và không sinh sản |
4. Bảng dưới đây ghi tên một số cây và con vật. Điền vào chỗ trống (...) một vài thông tin về chúng mà em biết.
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Kích thước (to, trung bình, nhỏ) |
Có khả năng di chuyển |
Có ích hay có hại cho con ngươi
|
|
|
1 |
Cây mít |
Đất |
Trung bình |
Không |
Có ích |
|
2 |
Con voi |
Đất |
To |
Có |
Có ích |
|
3 |
Con giun đất |
Đất ẩm |
Nhỏ |
Có |
Có ích |
|
4 |
Con cá chép |
Nước |
Nhỏ |
Có |
Có ích |
|
5 |
Cây bèo tây |
Nước |
Nhỏ |
Không |
Có ích |
|
6 |
Con ruồi |
Nhiều nơi trên cạn |
Nhỏ |
Có |
Có ích |
|
7 |
Cây nấm rơm |
Cây rơm mục |
Nhỏ |
không |
Có ích |
|