Giải bài tập toán 6 - bài 16: Ước chung và bội chung

Thứ bảy - 01/06/2019 23:17
Giải bài tập toán 6 - bài 16: Ước chung và bội chung

Bài 16: Ước chung và bội chung

Trả lời câu hỏi Toán 6 Tập 1 Bài 16 trang 52: Khẳng định sau đúng hay sai ?

8 ∈ ƯC(16, 40);        8 ∈ ƯC(32, 28).

Lời giải

- 8 ∈ ƯC(16, 40) là đúng vì 16 chia hết cho 8 và 40 cũng chia hết cho 8

- 8 ∈ ƯC(32, 28) là sai vì 32 chia hết cho 8 nhưng 28 không chia hết cho 8

Trả lời câu hỏi Toán 6 Tập 1 Bài 16 trang 52: Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng:6 ∈ BC (3,.....).

Lời giải

Ta có thể điền vào ô trống các số 1; 2; 6 vì 6 chia hết cho chúng.

Bài 134 (trang 53 sgk Toán 6 Tập 1): Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô vuông cho đúng:

bai 134 trang 53

Lời giải:

a) Vì 18 ⋮̸ 4 nên 4 ∉ ƯC(12; 18).

b) Có 12 ⋮ 6; 18 ⋮ 6 nên 6 ∈ ƯC (12; 18).

c) Có: 4 ⋮ 2; 6 ⋮ 2; 8 ⋮ 2 nên 2 ∈ ƯC (2; 4; 6).

d) Vì 6 ⋮̸ 4 nên 4 ∉ ƯC (4; 6; 8).

e) Vì 80 ⋮̸ 30 nên 80 ∉ BC (20; 30).

g) Vì 60 ⋮ 30; 60 ⋮ 20 nên 60 ∈ BC (20; 30).

h) Vì 12 ⋮̸ 8 nên 12 ∉ BC (4; 6; 8).

i) Có 24 ⋮ 4; 24 ⋮ 6; 24 ⋮ 8 nên 24 ∈ BC (4; 6; 8).

Kiến thức áp dụng

+ x ∈ ƯC(a; b; c; d; …) nếu a ⋮ x; b ⋮ x; c ⋮ x; d ⋮ x; ….

+ x ∉ ƯC(a; b; c; d; …) nếu có ít nhất một trong các số a; b; c; d; … không chia hết cho x.

+ x ∈ BC (a; b; c; d; …) nếu x ⋮ a; x ⋮ b; x ⋮ c; x ⋮ d; …

+ x ∉ BC (a; b; c; d; …) nếu có ít nhất một trong các số a; b; c; d; … không phải ước của x.  

Bài 135 (trang 53 sgk Toán 6 Tập 1): Viết các tập hợp:

a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)

b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)

c) ƯC(4, 6, 8)

Lời giải:

a) Chia 6 cho lần lượt các số tự nhiên từ 1 đến 6.

6 chia hết cho 1; 2; 3; 6 nên Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.

Tương tự như vậy Ư(9) = {1; 3; 9}

ƯC(6,9) = Ư(6) ∩ Ư(9) = {1; 3}.

b) Ư(7) = {1,7}

Ư(8) = {1, 2, 4, 8}

ƯC(7,8) = Ư(7) ∩ Ư(8) = {1}.

c) Ư(4) = {1; 2; 4}

Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

ƯC(4 ,6 ,8) = Ư(4) ∩ Ư(6) ∩ Ư(8) = {1, 2}.

Bài 136 (trang 53 sgk Toán 6 Tập 1): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.

Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.

Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.

a) Viết các phần tử của tập hợp M.

b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.

Lời giải:

– Nhân 6 lần lượt với 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; … ta được bội của 6 là 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; …

Tập hợp bội của 6 nhỏ hơn 40 là A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}.

– Tương tự như trên : tập hợp bội của 9 nhỏ hơn 40 là : B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}.

– M = A ∩ B.

a) Các phần tử của tập hợp M là các phần tử chung của hai tập hợp A và B. Đó là: 0; 18; 36.

b) Mỗi phần tử của M đều là phần tử của A và B nên M ⊂ A; M ⊂ B. 

<<XEM MỤC LỤC

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây