Học tốt Toán 7, Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương I

Thứ hai - 19/08/2019 11:13
Hệ thống kiến thức lí thuyết cần nhớ, hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 7, Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương I
1.Chọn câu trả lời đúng. Tổng các đố đối của các số: ; - ;   là:
A.                      B.            C.            D.
2. Chọn câu trả lời đúng. Cho X =   + …+ . Giá trị của X là:
A. X =                     B. X <                C. X  >               D. X > 1
3. Nếu m = . .  … và n  = 2. .  … 998999 thì trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. m = n                  B. m < n                      C. m > n                         D. m - n  = 1    
4. Chọn câu trả lời đúng. Cho X = 1. . 1. . 1. …1.   . (với n  = 98)
Giá trị của X là:
A.198%                B. 1.                 C. 199%               D. 1,99
5.  Chọn câu trả lời đúng. Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5%. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44. Vậy:
A. Mẹ 31 tuổi, con 13 tuổi                   B. Mẹ 32 tuổi, con 12 tuổi

C. Mẹ 30 tuổi, con 14 tuổi                   D. Mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi
6. Chọn câu trả lời đúng. Cho Y =  + . Giá trị của y bằng:
A.              B      .                      C.                              D.
7. Chọn câu trả lời đúng. Tìm x để: |x + 4,3| - |-2,8| = 0.
A. x = 1,5                                          B. x = -1,5
C. x = -7,1                                         D. x = -1,5 hoặc -7,1
8. Chọn câu trả lời đúng. Hãy viết phép nhận sau đây thành dạng một lũy thừa (-6). (-6). (-6). (-6). (-6). (-6).
A. 6.6                             B. -66             C. 66            D. -6.6

9. Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng: an.a = a7; bk : b2 = b4 ;  = c15
A. n = 17; k = 6; m = 5                                                 B. n = 16; k = 6; m = 5
C. n = 16; k = 6; m = 12                                                D. n = 16; k = 8; m = 5
10. Chọn câu trả lời đúng. Cho  =  và b; d ≠0. Ta chứng minh được:
A.                                        B.  =
C.                         D.  =
11. Chọn câu trả lời đúng. Cho : -8,3513 < -835 £ 2. Số trong ô vuông có thể là:
A. 0;1 ; 2                                                              B. 0; 1
C. 0; 1; 2; … ; 9                                                   D. 1; 2; …;9.
12. Chọn câu trả lời đúng. Cho : .
A. x =              B. x =            C. –            D. x =
13. Chọn câu trả lời đúng. Nếu   =  (a, b, c, d ≠0;a≠b;c≠d) thì:
A.                                       B. 
C.                                       D. 
14. Chọn câu trả lời đúng. Cho biểu thức  . Biểu thức này có thể viết dưới dạng:
A.             B.               C.               D.
15. Chọn câu trả lời đúng. Giá trị của 0,0(01) bằng:
A. 0,0010101…                                B. 0,001001
C. 0010101…                                   D.0,00101…
16. Chọn câu trả lời đúng. Trong một kì thi số điểm 10 của ba bạn Dương, Hương, Ngân tỉ lệ với 3; 1; 2. Tổng số điểm 10 của cả ba bạn đat được là 24. Vậy số điểm 10 của bạn Ngân là:
A. 6                   B. 7                  C. 8                             D. 9

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
1. +  +  = .
Chọn câu B.

2.  + …+  <  +  + …+ 
Chọn câu B
3.   <  ;  
Do đó: .  <   m < n .
Chọn câu B.

4. 1. . 1. . 1. …(98 thừa số) =
=  =  =  = 1,98 =
Chọn câu A.
5.  Phân số chỉ 44 tuổi là 37,5% + 100% = 137,5% (tuổi mẹ)
Tuổi mẹ là: 44.100 : 137,5 = 32 tuổi
Chọn câu B
6.   +  =  + = .
Chọn Câu C
7. Ta có : |x + 4,3| - |-2,8| = 0  |x + 4,3| = 2,8
  x = -1,5 hoặc x = -7,1.
Chọn câu D.
8. Chọn câu C
9. an+1= a17; bk-2  = b4 ;  = c15
Chọn câu B
10.  =     =  =    .  =     =
Chọn câu D
11. Hai chữ số 0 và 1
Chọn câu B
12.    x =  
Chọn câu D
13. Chọn câu B
14.  
Chọn câu A
15. 0,0(01) = 0,0010101…     
Chọn câu A
16. Chọn câu C.
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây