Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
KẾT NỐI
Lớp 1
Tự nhiên và xã hội 1
Tiếng Việt 1
Toán 1
Lớp 2
Tiếng Việt 2
Lớp 3
Tiếng Việt 3
Lớp 4
Tiếng Việt 4
Lớp 5
Tiếng Việt 5
Lớp 6
Giáo dục công dân 6
Tin học 6
Địa lí 6
Lịch sử 6
Lớp 7
Ngữ Văn 7
Lớp 8
Ngữ Văn 8
Lớp 10
Ngữ văn 10
CHÂN TRỜI
Lớp 1
Tiếng Việt 1
Toán 1
Lớp 7
Tin học 7
Lớp 6
Tin học 6
Ngữ Văn 6
Lớp 10
Kinh tế và Pháp luật 10
Lớp 8
Ngữ văn 8
CÁNH DIỀU
Lớp 1
Tiếng Việt 1
Lớp 7
Ngữ Văn 7
CUỘC SỐNG
GIA ĐÌNH
SỰ NGHIỆP
TRIẾT LÝ
TÂM SỰ
THƠ VĂN
CUỘC THI
Trang nhất
TOÁN
Toán Học 8
Giải sách bài tập Toán 8 - Phân thức đại số
Giải Sách
2019-10-04T06:13:03-04:00
2019-10-04T06:13:03-04:00
https://baihochay.com/index.php/toan-hoc-8/giai-sach-bai-tap-toan-8-phan-thuc-dai-so-3962.html
/themes/linebox/images/no_image.gif
Bài học hay
https://baihochay.com/uploads/bai-hoc-hay-logo.png
Thứ năm - 03/10/2019 13:01
Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong sách bài tập Toán 8, tập 1, Phần I. Đại số, Chương II. Phân thức đại số. §1 Phân thức đại số
A. Giải bài tập
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a/
=
;
b/
=
c/
=
x
;
d/
=
Giải:
a/
. 35xy = 35x
3
y
4
; 5 . 7x
3
y
4
= 35x
3
y
4
=>
x
2
y
3
. 35xy = 5.7x
3
y
4
. Vậy:
=
;
b/ x
2
(x + 2) . (x + 2) = x
2
(x + 2)
2
; x (x + 2)
2
. x = x
2
(x + 2)
2
=> x
2
(x + 2) . (x + 2) = x (x + 2)
2
x. Vậy:
=
c/ (3 – x) (9 – x
2
) = 27 – 3x
2
– 9x + x
3
(3 + x) (x
2
– 6x + 9) = 3x
2
- 18x + 27 + x
3
– 6x
2
+ 9x = 27 – 3x
2
– 9x + x
3
=> (3 – x) (9 – x
2
) = (3 + x) (x
2
– 6x + 9). Vậy:
=
d/ (x
3
- 4x) . 5 = 5x
3
– 20x; (10 – 5x) (-x
2
- 2x) = -10x
2
– 20x + 5x
3
+ 10x
2
= 5x
3
– 20x => (x
3
- 4x) . 5 = (10 – 5x) (-x
2
- 2x)
Vậy
=
2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:
a/
b/
c/
d/
=
Giải:
a/
=
=> A(4x
2
– 1) = (2x – 1) . (6x
2
+ 3x)
=> A(2x – 1) (2x + 1) = (2x – 1). 3x (2x + 1)
=> A = 3x. Ta có:
=
=> A (2x - 1) (2x + 1) = (2x - 1). 3x (2x + I)
b/
=> (4x
2
+ 4x - 7x -7) (2x + 3) = A (4x -7)
=> [4x (x + 1) -7 (x + 1)] (2x + 3) = A (4x -7)
=> (x + 1) (4x -7) (2x + 3) = A (4x -7)
=> A = (x + 1) (2x + 3) = 2x
2
+ 3x + 2x + 3 = 2x
2
+ 5x + 3
Ta có:
=
c/
=> (4x
2
– 7x + 3).(x
2
+ 2x + 1) = A.(x
2
– 1)
=> (4x
2
- 4x - 3x + 3). (x + 1)
2
= A . (x + 1) (x - 1)
=> [4x (x – 1) -3 (x - 1)]. (x + 1)
2
= A (x+ 1) (x - 1)
=> (x - 1) (4x - 3) (x + 1)
2
= A (x + 1) (x - 1)
=> A = (4x - 3) (x + 1) = 4x
2
+ 4x - 3x - 3 = 4x
2
+ x - 3
Ta có:
=
d/
=
=> (x
2
– 2x). A = (2x
2
– 3x – 2) (x
2
+ 2x)
=> x (x - 2). A = (2x
2
- 4x + x - 2). x (x + 2)
=> x (x - 2) . A = [2x (x - 2) + (x - 2)]. x (x + 2)
=> x (x - 2). A = (x - 2) . (2x + 1). x . (x + 2)
=> A = (2x + 1) (x + 2) = 2x
2
+ 4x + x + 2 = 2x
2
+ 5x + 2
Ta có:
=
3.
Bạn Lan viết các đẳng thức sau đây và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa chỗ sai cho đúng.
a/
=
b/
=
c/
=
d/
Giải:
a/ (5x + 3) (x
2
- 4) = 5x
3
- 20x + 3x
2
- 12
(x - 2)(5x
2
+ 13x + 6)
= 5x
3
+ 13x
2
+ 6x - 10x
2
– 26x - 12 = 5x
3
– 20x + 3x
2
- 12
đẳng thức đúng.
b/ (x + 1) (x
2
+ 6x + 9) = x
3
+ 6x
2
+ 9x + x
2
+ 6x + 9 = x
3
+ 7x
2
+ 15x + 9
(x + 3) (x
2
+ 3) = x
3
+ 3x + 3x
2
+ 9 => (x + 1) (x
2
+ 6x + 9)
≠
(x + 3) (x
2
+ 3)
đẳng thức sai
≠
. Sửa lại
=
c/ (x
2
- 2) (x + 1) = x
3
+ x
2
- 2x - 2
(x
2
- 1) (x + 2) = x
3
+ 2x
2
- x -2
(x
2
- 2) (x + 1)
≠
(x
2
- 1) (x + 2) đẳng thức sai
≠
. Sửa lại
=
d/ (2x
2
- 5x + 3) (x
2
+ 5x + 4)
= 2x
4
+ 10x+ + 8x
2
– 5x
3
– 25x
2
– 20x + 3x
2
+ 15x+ 12
= 2x
4
+ 5x
3
- 14x
2
- 5x + 12
(x
2
+ 3x - 4) (2x
2
- x - 3) = 2x
4
- x
3
- 3x
2
+ 6x
3
- 3x
2
- 9x - 8x
2
+ 4x + 12
= 2x
4
+ 5x
3
- 14x
2
- 5x + 12
=> (2x
2
- 5x + 3) (x
2
+ 5x + 4) = (x
2
+ 3x - 4) (2x
2
- x - 3) đẳng thức đúng
B. Giải bài tập bổ sung
1.1
Tìm đa thức P để :
. Phương án nào sau đây đúng ?
(A) P = x
2
+ 3;
(B) P = x
2
- 4x + 3;
(C) P = x + 3;
(D) P = x
2
– x - 3
Giải: Chọn (B). x
2
- 4x + 3
1.2
Trong mỗi trường hợp sau tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn:
a/
Giải:
P = x - 1 ; Q = (x + 2)
2
= x
2
+ 4x + 4 .
b/
=
Giải
: P = (x - 2) (x + 1) = x
2
- x - 2
Q = (x + 2) (x - 1) = x
2
+ x - 2
1.3
Cho hai phân thức
và
chứng tỏ rắng:
a/
=
thì
=
b/
=
thì
=
Giải:
=
=> PS = QR (1). Vì
,
là phân thức
=> Q, S khác không. Cộng vào 2 vế của đẳng thức (1) với Q S
PS + QS = QR + QS=> (P + Q). S = Q (R + S)
=>
=
b/
=
=> P S = Q R (1) và P
≠
Q
, R
≠
S
Trừ từng vế đẳng thức (l) với PR: P S – P R
=> P (S - R) = R (Q - P) =>
=
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Theo dòng sự kiện
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8, sách Cánh diều năm 2023 - 2024 (Đề 2)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8, sách Cánh diều năm 2023 - 2024
Xem tiếp...
Những tin mới hơn
Giải sách bài tập Toán 8 - Giải bài tập ôn tập chương I
Giải sách bài tập Toán 8 - Tính chất cơ bản của phân thức
Những tin cũ hơn
Giải sách bài tập Toán 8 - Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Giải sách bài tập Toán 8 - Chia đa thức cho đơn thức
BÀI HỌC HAY
LỚP 1
LỚP 2
LỚP 3
LỚP 4
LỚP 5
LỚP 6
LỚP 7
LỚP 8
LỚP 9
LỚP 10
LỚP 11
LỚP 12
Thói quen
Ý chí
Hiếu đạo
Đạo đời
Bài học mới
Viết đoạn văn trình bày điều bạn thấy tâm đắc khi đọc văn bản Tôi có một ước mơ
Soạn Ngữ văn 11 sách Kết nối, bài 3: Tôi có một ước mơ
Viết đoạn văn nêu suy nghĩ của bạn về luận điểm: Người có tài cần phát huy tài năng của mình để đóng góp cho cộng đồng
Soạn Ngữ văn 11 sách Kết nối, bài 3: Cầu hiền chiếu
Soạn Ngữ văn 11 sách Kết nối, bài 2: Củng cố, mở rộng - Trang 73
© Bản quyền thuộc về
Bài học hay
.
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
×
Giới thiệu bài viết cho bạn bè