Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
KẾT NỐI
Lớp 1
Tự nhiên và xã hội 1
Tiếng Việt 1
Toán 1
Lớp 2
Tiếng Việt 2
Lớp 3
Tiếng Việt 3
Lớp 4
Tiếng Việt 4
Lớp 5
Tiếng Việt 5
Lớp 6
Giáo dục công dân 6
Tin học 6
Địa lí 6
Lịch sử 6
Lớp 7
Ngữ Văn 7
Lớp 8
Ngữ Văn 8
Lớp 10
Ngữ văn 10
CHÂN TRỜI
Lớp 1
Tiếng Việt 1
Toán 1
Lớp 7
Tin học 7
Lớp 6
Tin học 6
Ngữ Văn 6
Lớp 10
Kinh tế và Pháp luật 10
Lớp 8
Ngữ văn 8
CÁNH DIỀU
Lớp 1
Tiếng Việt 1
Lớp 7
Ngữ Văn 7
CUỘC SỐNG
GIA ĐÌNH
SỰ NGHIỆP
TRIẾT LÝ
TÂM SỰ
THƠ VĂN
CUỘC THI
Trang nhất
TOÁN
Toán Học 8
Giải sách bài tập Toán 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Giải Sách
2019-10-02T05:39:09-04:00
2019-10-02T05:39:09-04:00
https://baihochay.com/toan-hoc-8/giai-sach-bai-tap-toan-8-nhung-hang-dang-thuc-dang-nho-3953.html
https://baihochay.com/uploads/news/2019_10/giai-sach-bai-tap-toan.jpg
Bài học hay
https://baihochay.com/uploads/bai-hoc-hay-logo.png
Thứ hai - 30/09/2019 02:26
Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong sách bài tập Toán 8, tập 1, Phần I. Đại số, Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức. §3,4,5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Giải bài tập
Tính : a/ ( x + 2y )
2
;
b/ ( x - 3y) ( x + 3y) ;
c/ ( 5 - x)
2
Giải:
a/ (x + 2y )
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
b/ ( x - 3y) (x + 3y) = x
2
- (3y)
c/ ( 5 - x)
2
= 5
2
- 10x + x
2
= 25 – l0x + x
2
2. Tính: a/ (x - 1)
2
;
b/ (3-y)
2
;
c/
Giải
a)
(x - 1)
2
= x
2
– 2x + 1;
b/ ( 3 - y )
2
= 9 - 6y + y
2
= x
2
– x +
3
. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a/ x
2
+ 6x + 9 ;
b/ x
2
+ x + 4 ;
c/ 2xy
2
+ x
2
y
4
+ 1
Giải:
a/ x
2
+ 6x + 9 = x
2
+ 2x .3 + 32 = ( x + 3)
2
b/ x
2
+ x +
= x
2
+2.x.
+
=
c/ 2xy
2
+ x
2
y
4
+ 1 = ( xy
2
)
2
+ 2 .xy
2
.1 + 1
2
= (xy
2
+ 1)
2
12
. Rút gọn biểu thức :
a/ ( x + y )
2
+ ( x - y )
2
;
b/ 2( x - y ) (x + y) + ( x + y )
2
+ (x-y )
2
c/(x - y + z)
2
+ (z - y)
2
+ 2(x – y + z)(y - z)
Giải:
a/(x + y)
2
+ (x-y)
2
= x
2
+ 2xy + y
2
+ x
2
-2xy + y
2
= 2x
2
+ 2y
2
b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)
2
+ (x - y)
2
= [(x + y) + ( x - y )]
2
= (2x)
2
= 4x
2
c/ (x - y + z)
2
+ (z-y)2 + 2(x-y + z)(y-z)
- (x - y + z )
2
+ 2( x - y + z)(y - z ) + (y - z )
2
= [( x – y + z) + ( y - z )]
2
= x
2
13.
Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a
2
chia cho 5 dư 1
Giải:
Số tự nhiên a chia 5 dư 4 => a = 5k + 4 (k
∈
N)
Ta có : a
2
= (5k + 4)
2
= 25k
2
+ 40k + 16 = 25k + 40k + 15 + 1
= 5 (5k
2
+ 8k + 3) + 1
(5k
2
+ 8k + 3) 1
⋮
5. Vậy a
2
= (5k + 4)
2
chia cho 5 dư 1
16
. Tính giá trị của biểu thức sau :
a/ x
2
- y
2
tại x = 87 và y =13 ;
b/ x
3
-3x
2
+ 3x- 1 tại x = 101
c/ x
3
+ 9x
2
+ 27x + 27 tại x = 97
Giải:
a/ x
2
-y
2
= (x + y) (x -y). Thay x = 87 ; y = 13
Ta có : x
2
- y
2
= (x + y) (x - y) = (87 + 13) (87 - 13) = 100.74 = 7400
b/ x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = (x - 1)
3
Thay x = 101
Ta có : (x - 1 )
3
= (101 – 1) = 100
3
= 1000000
c/ x
3
+ 9x
2
+ 27x + 27 = x
3
+ 3
. x
2
. 3 + 3 . x . 3
2
+ 3
3
= (x + 3)
3
Thay x = 97 ta có :
(x + 3)
3
= (97 + 3)
3
= 100
3
= 1000000
17. Chứng minh rằng :
a/ (a + b) (a
2
- ab + b
2
) + (a - b) (a
2
+ ab + b
2
) = 2a
3
b/ (a + b) [(a -b)
2
+ ab] = (a + b) [a
2
- 2ab + b
2
+ ab] = a
3
+ b
3
c/
(a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
) = (ac + bd)
2
+ (ad - bc)
2
Giải:
a/ Biến đổi vế trái :
(a + b) (a
2
- ab + b
2
) + (a -b) (a
2
+ ab + b
2
)
= a
3
+ b
3
+ a
3
- b
3
= 2a
3
vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.
b/ Biến đổi vế phải :
(a + b) [(a -b)
2
+ ab] = (a + b) [a
2
-2ab + b
2
+ ab]
= (a + b) (a
2
- ab + b
2
) = a
3
+ b
3
vế phải bằng vế trái, đẳng thức được chứng minh.
c/ Biến đổi vế phải:
(ac + bd)
2
+ (ad - bc)
2
= a
2
c
2
+ 2abcd + b
2
d
2
+ a
2
d
2
- 2abcd + b
2
c
2
= a
2
c
2
+ b
2
d
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
= c
2
(a
2
+ b
2
) + d
2
(a
2
+ b
2
)
= (a
2
+ b
2
) (c
2
+ d
2
)
vế phải bằng vế trái, đẳng thức được chứng minh.
18
. Chứng tỏ rằng: a/ x
2
- 6x + 10 > 0 với mọi x ;
b/ 4x - x
2
- 5 < 0 với mọi x
Giải:
a/ x
2
- 6x + 10 = x
2
- 2.x.3 + 9 + 1 = (x - 3)
2
+ 1
Ta có : (x -3)
2
≥
0 với mọi x nên (x -3)
2
+ 1 > 0 mọi x
Vậy x
2
- 6x + 10 > 0 với mọi x.
b/ 4x - x
2
- 5 = - (x
2
- 4x + 4) - 1 = - (x - 2)
2
- 1
Ta có : (x - 2)
2
≥
0 với mọi x => - (x -2)
2
≤
0 mọi x
=> - (x - 2)
2
- 1 < 0 với mọi x
Vậy 4x - x
2
- 5 < 0 với mọi x.
19.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức :
a/ P = x
2
- 2x + 5 ;
b/ Q = 2x
2
- 6x ;
c/ M = x
2
+ y
2
- x + 6y + 10
Giải:
a/ P = x
2
- 2x + 5 = x
2
- 2x + 1 + 4 = (x - 1 )
2
+ 4
Ta có : (x - l )
2
≥
0 => (x - l)
2
+ 4
≥
4
=> P = x
2
- 2x + 5 = (x - l)
2
+ 4
≥
4
=> P = 4 là giá trị bé nhất => (x - 1 )
2
= 0 => x = 1
Vậy P = 4 là giá trị bé nhất của đa thức khi x
b/ Q = 2x
2
- 6x = 2 (x
2
- 3x) = 2x
2
= 2
= 2
= 2
Ta có;
0 => 2
=> 2
=> Q =
là giá trị nhỏ nhất =>
=> x =
Vậy Q =
là giá trị bé nhất của đa thức x =
c/ M = x
2
+ y
2
- x + 6y + 10 = (y
2
+ 6y + 9) + (x
2
- x + 1)
= (y + 3)
2
+
= (y + 3)
2
+
+
Ta có : (y + 3)
2
≥
0;
0
=> (y + 3)
2
+
0 => (y + 3)
2
+
+
=> M =
3
4
là giá trị nhỏ nhất khi (y + 3)
2
= 0
=> y = -3 và
= 0 => x =
20
. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức:
a/ A = 4x – x
2
+ 3 = 7 – x
2
+ 4x – 4 = 7 – (x
2
-4x +4) = 7 – (x – 2)
2
Ta có: (x – 2)
2
≥ 0
Suy ra: A = 7 – (x – 2)
2
≤ 7
Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 tại x = 2.
b/ B = x – x
2
=
– x
2
+ x -
=
-
=
-
Vì
0. Suy ra: B =
-
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là
=> Q = - 2 là giá trị nhò nhất =>
tại x =
c/ N = 2x – 2x
2
– 5 = -2
= -2
= -2
= -2
Vì
0 nên -2
Suy ra: N = -2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là
-
B. Giải bài tập bổ sung:
3.1
Cho x
2
+ y
2
= 26 và xy = 5 giá trị của (x - y)
2
là:
(A) 4 ; (B) 16; (C)21 ; (D) 36
Giải:
Chọn B. 16
3.2
Chọn kết quả đúng của tích (a
2
+ 2a + 4) (a - 2):
(A) (a + 2)
3
; (B) (a-2)
3
; (C) a
3
+ 8 ; (D) a
3
-8
Chọn D. a
3
- 8
3.3
Rút gọn các biểu thức :
a/ P = (5x - 1)
2
+ 2 (1 - 5x)(4 + 5x) + (5x + 4)
2
b/ Q = (x - y)
3
+ (y + x)
3
+ (y - x)
3
-3xy (x + y)
Giải:
a/ P = (5x - 1)
2
+ 2(1 -5x) (4 + 5x) + (5x + 4)
2
= (1 - 5x)
2
+ 2(1 - 5x)(5x + 4) + (5x + 4)
2
=
=5
2
= 25
b/ Q = (x - y)
3
+ (y + x)
3
+ (y - x)
3
- 3xy (x + y)
= x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
+ y
3
+ 3xy
2
+ 3x
2
y + x
3
+ y
3
- 3xy
2
+ 3x
2
y
- x
3
- 3x
2
y - 3xy
2
= x
3
+ y
3
3.4
Rút gọn biểu thức : P = 12 (5
2
+ 1) (5
4
+ 1) (5
8
+ 1) (5
16
+ 1)
Giải: P =
(5
2
+ 1)(5
4
+ 1)(5
8
+ 1)(5
16
+ 1)
=
(5
2
- l)(5
2
+ 1)(5
4
+ 1)(5
8
+ 1)(5
16
+ 1)
=
(5
4
- 1) (5
4
+ 1) (5
8
+ 1) (5
16
+ 1)
=
(5
8
- 1) (5
8
+ 1) (5
16
+ 1)
=
(5
16
-1) (5
16
+ 1) =
(5
32
- 1)
5.3
Chứng minh hằng đẳng thức:
(a + b + c)
3
= a
3
+ b
3
+ c
3
+3(a + b)(b + c)(c + a)
Giải:
Biến đổi vế trái :
(a + b + c)
3
= [(a + b) + c]
3
= (a + b)
3
+ 3 (a + b)
2
c + 3 (a + b) c
2
+ c
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
+ 3 (a
2
+ 2ab + b
2
) c + 3ac
2
+ 3bc
2
+ c
3
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ 3a
2
c + 6abc + 3b
2
c + 3ac
2
+ 3bc
2
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3ab (a + b) + 3ac (a + b) + 3bc (a + b) + 3c
2
(a + b)
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3 (a + b) (ab + ac + bc + c
2
)
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3 (a + b) [a (b + c) + c (b + c)]
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3 (a + b) (b + c) (a + c)
vế trái bằng vế phải đẳng thức được chứng minh.
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Theo dòng sự kiện
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8, sách Cánh diều năm 2023 - 2024 (Đề 2)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8, sách Cánh diều năm 2023 - 2024
Xem tiếp...
Những tin mới hơn
Giải sách bài tập Toán 8 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Giải sách bài tập Toán 8 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Những tin cũ hơn
Giải sách bài tập Toán 8 - Nhân đa thức với đa thức
Giải sách bài tập Toán 8 - Nhân đơn thức với đa thức
BÀI HỌC HAY
LỚP 1
LỚP 2
LỚP 3
LỚP 4
LỚP 5
LỚP 6
LỚP 7
LỚP 8
LỚP 9
LỚP 10
LỚP 11
LỚP 12
Thói quen
Ý chí
Hiếu đạo
Đạo đời
Bài học mới
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6, sách Cánh diều năm 2023 - 2024
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8, sách Cánh diều năm 2023 - 2024 (Đề 2)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8, sách Cánh diều năm 2023 - 2024
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7, sách Cánh diều năm 2023 - 2024 (Đề 2)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7, sách Cánh diều năm 2023 - 2024
© Bản quyền thuộc về
Bài học hay
.
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
×
Giới thiệu bài viết cho bạn bè