Giải sách bài tập Toán 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Thứ hai - 30/09/2019 02:26
Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong sách bài tập Toán 8, tập 1, Phần I. Đại số, Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức. §3,4,5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Giải bài tập
Tính : a/ ( x + 2y )2 ;
b/ ( x - 3y) ( x + 3y) ;
c/ ( 5 - x)2

Giải:
a/ (x + 2y )2 = x2 + 4xy + 4y2
b/ ( x - 3y) (x + 3y) = x2 - (3y)
c/ ( 5 - x)2 = 52 - 10x + x2 = 25 – l0x + x2

2. Tính: a/ (x - 1)2;
b/ (3-y)2 ;
c/

Giải
a) (x - 1)2 = x2 – 2x + 1;
b/ ( 3 - y )2 = 9 - 6y + y2
= x2 – x  +

3. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a/ x2 + 6x + 9 ;
b/ x2 + x + 4 ;
c/ 2xy2 + x2y4 + 1

Giải: a/ x2 + 6x + 9 = x2 + 2x .3 + 32 = ( x + 3)2
b/ x2 + x +   = x2 +2.x.  + =
c/ 2xy2 + x2y4 + 1 = ( xy2)2 + 2 .xy2.1 + 12 = (xy2 + 1)2

12. Rút gọn biểu thức :
a/ ( x + y )2 + ( x - y )2 ;
b/ 2( x - y ) (x + y) + ( x + y )2 + (x-y )2
c/(x - y + z)2 + (z - y)2 + 2(x – y + z)(y - z)

Giải: a/(x + y)2 + (x-y)2 = x2 + 2xy + y2 + x2 -2xy + y2 = 2x2 + 2y2
b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2
= [(x + y) + ( x - y )]2 = (2x)2 = 4x2
c/ (x - y + z)2 + (z-y)2 + 2(x-y + z)(y-z)
- (x - y + z )2 + 2( x - y + z)(y - z ) + (y - z )2
= [( x – y + z) + ( y - z )]2 = x2

13. Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1

Giải: Số tự nhiên a chia 5 dư 4 => a = 5k + 4 (k  N)
Ta có : a2 = (5k + 4)2 = 25k2 + 40k + 16 = 25k + 40k + 15 + 1
= 5 (5k2 + 8k + 3) + 1
(5k2 + 8k + 3) 1  5. Vậy a2 = (5k + 4)2 chia cho 5 dư 1

16. Tính giá trị của biểu thức sau :
a/ x2 - y2 tại x = 87 và y =13 ;
b/ x3 -3x2 + 3x- 1 tại x = 101
c/ x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97

Giải: a/ x2 -y2 = (x + y) (x -y). Thay x = 87 ; y = 13
Ta có : x2 - y2 = (x + y) (x - y) = (87 + 13) (87 - 13) = 100.74 = 7400
b/ x3 - 3x2 + 3x - 1 = (x - 1)3
Thay x = 101
Ta có : (x - 1 )3 = (101 – 1) = 1003 = 1000000
c/ x3 + 9x2 + 27x + 27 = x3 + 3 . x2 . 3 + 3 . x  . 32 + 33 = (x + 3)3
Thay x = 97 ta có :
(x + 3)3 = (97 + 3)3 = 1003 = 1000000

17. Chứng minh rằng :
a/ (a + b) (a2 - ab + b2) + (a - b) (a2 + ab + b2) = 2a3
b/ (a + b) [(a -b)2 + ab] = (a + b) [a2 - 2ab + b2 + ab] = a3 + b3
c/ (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad - bc)2

Giải: a/ Biến đổi vế trái :
(a + b) (a2 - ab + b2) + (a -b) (a2 + ab + b2)
= a3 + b3 + a3 - b3 = 2a3
vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.
b/ Biến đổi vế phải :
(a + b) [(a -b)2 + ab] = (a + b) [a2 -2ab + b2 + ab]
= (a + b) (a2 - ab + b2) = a3 + b3
vế phải bằng vế trái, đẳng thức được chứng minh.
c/ Biến đổi vế phải:
(ac + bd)2 + (ad - bc)2 = a2c2 + 2abcd + b2d2 + a2d2 - 2abcd + b2c2
= a2c2 + b2d2 + a2d2 + b2c2 = c2(a2 + b2) + d2(a2 + b2)
= (a2 + b2) (c2 + d2)
vế phải bằng vế trái, đẳng thức được chứng minh.

18. Chứng tỏ rằng: a/ x2 - 6x + 10 > 0 với mọi x ;
b/ 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x
Giải: a/ x2 - 6x + 10 = x2 - 2.x.3 + 9 + 1 = (x - 3)2 + 1
Ta có : (x -3)2  0 với mọi x nên (x -3)2 + 1 > 0 mọi x
Vậy x2 - 6x + 10 > 0 với mọi x.
b/ 4x - x2 - 5 = - (x2 - 4x + 4) - 1 = - (x - 2)2 - 1
Ta có : (x - 2)2  0 với mọi x => - (x -2)2  0 mọi x
=> - (x - 2)2 - 1 < 0 với mọi x
Vậy 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x.

19. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức :
a/ P = x2 - 2x + 5 ;
b/ Q = 2x2 - 6x ;
c/ M = x2 + y2 - x + 6y + 10

Giải:
a/ P = x2 - 2x + 5 = x2 - 2x + 1 + 4 = (x - 1 )2 + 4
Ta có : (x - l )2  0 => (x - l)2 + 4 4
=> P = x2 - 2x + 5 = (x - l)2 + 4  4
=> P = 4 là giá trị bé nhất => (x - 1 )2 = 0 => x = 1
Vậy P = 4 là giá trị bé nhất của đa thức khi x
b/ Q = 2x2 - 6x = 2 (x2 - 3x) = 2x2 = 2

 = 2  = 2
Ta có;   0 => 2 => 2
=> Q =  là giá trị nhỏ nhất =>  => x =
Vậy Q =  là giá trị bé nhất của đa thức x =  
c/ M = x2 + y2 - x + 6y + 10 = (y2 + 6y + 9) + (x2 - x + 1)
= (y + 3)2 +  = (y + 3)2 + +
Ta có : (y + 3)2  0;  0
=> (y + 3)2 +  0 => (y + 3)2 + +
=> M =  34 là giá trị nhỏ nhất khi (y + 3)2  = 0
=> y = -3 và  = 0 => x =

20. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức:
a/ A = 4x – x2 + 3 = 7 – x2 + 4x – 4 = 7 – (x2 -4x +4) = 7 – (x – 2)2
Ta có: (x – 2)2 ≥ 0  Suy ra: A = 7 – (x – 2)2 ≤ 7
Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 tại x = 2.
b/ B = x – x2 =  – x2 + x -  =  -  = - 
 0. Suy ra: B =  -  
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là
=> Q = - 2 là giá trị nhò nhất =>  tại x =
c/ N = 2x – 2x2 – 5 = -2  = -2
= -2  = -2
 0 nên -2
Suy ra:  N = -2  
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là -

B. Giải bài tập bổ sung:
3.1 Cho x2 + y2 = 26 và xy = 5 giá trị của (x - y)2 là:
(A) 4 ;         (B) 16;        (C)21 ;        (D) 36
Giải: Chọn B. 16

3.2 Chọn kết quả đúng của tích (a2 + 2a + 4) (a - 2):
(A) (a + 2)3 ;                   (B) (a-2)3 ;           (C) a3 + 8 ;            (D) a3-8
Chọn D. a3 - 8

3.3 Rút gọn các biểu thức :
a/ P = (5x - 1)2+ 2 (1 - 5x)(4 + 5x) + (5x + 4)2
b/ Q = (x - y)3 + (y + x)3 + (y - x)3 -3xy (x + y)
Giải:
a/ P = (5x - 1)2 + 2(1 -5x) (4 + 5x) + (5x + 4)2
= (1 - 5x)2 + 2(1 - 5x)(5x + 4) + (5x + 4)2
=  =52 = 25
b/ Q = (x - y)3 + (y + x)3 + (y - x)3 - 3xy (x + y)
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 + y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 + y3 - 3xy2 + 3x2y
- x3 - 3x2y - 3xy2 = x3 + y3

3.4 Rút gọn biểu thức : P = 12 (52 + 1) (54 + 1) (58 + 1) (516 + 1)
Giải: P = (52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)
= (52 - l)(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516+ 1)
= (54 - 1) (54+ 1) (58+ 1) (516+ 1)
=  (58 - 1) (58 + 1) (516+ 1)
= (516 -1) (516 + 1) =  (532 - 1)

5.3 Chứng minh hằng đẳng thức:
(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 +3(a + b)(b + c)(c + a)
Giải: Biến đổi vế trái :
(a + b + c)3 = [(a + b) + c]3 = (a + b)3 + 3 (a + b)2 c + 3 (a + b) c2 + c3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + 3 (a2 + 2ab + b2) c + 3ac2 + 3bc2 + c3
= a3 + b3 + c3 + 3a2b + 3ab2 + 3a2c + 6abc + 3b2c + 3ac2 + 3bc2
= a3 + b3 + c3 + 3ab (a + b) + 3ac (a + b) + 3bc (a + b) + 3c2 (a + b)
= a3 + b3 + c3 + 3 (a + b) (ab + ac + bc + c2)
= a3 + b3 + c3 + 3 (a + b) [a (b + c) + c (b + c)]
= a3 + b3 + c3 + 3 (a + b) (b + c) (a + c)
vế trái bằng vế phải đẳng thức được chứng minh.
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây