Trắc nghiệm Vật lí 10, Bài 16. Công. Công suất

Thứ hai - 08/06/2020 12:02
Tóm tắt lí thuyết và giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 10, Bài 16. Công. Công suất , Có đáp án
 
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Công
a) Định nghĩa: Công do lực không đổi thực hiện là đại lượng đo bằng tích của độ lớn của lực và hình chiếu của độ dời đặt trên phương của lực
A = F.S.cos

Trong đó Scos  là hình chiếu của độ dời  xuống phương của


b) Công phát động công cản:
   →A>0 : Công phát động
 < ∝ < π →A<0: Công cản
 =  → A=0:Không thực hiện công
c) Đơn vị công là Jun (J): 1J = 1N x 1m

2. Công suất
a) Định nghĩa: Công suất là đại dương có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần để thực hiện công ấy.
P =
b) Biểu thức khác của công suất: P =  =
Nếu t là hữu hạn thì v  là vận tốc trung bình, P là công suất trung bình.
Nếu t rất nhỏ thì v  là vận tốc tức thời, P là công suất tức thời
c) Đơn vị công suất là oát (w) 1w =

3. Hiệu suất
H =
Với A’ là công có ích
A là công do lực phát động thực hiện.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
16.1 Chọn câu đúng
Công do lực thực hiện khi độ dời  của điểm đặt của lực cùng phương với lực chỉ phụ thuộc vào:
A. khối lượng và thời gian
B. độ lớn của lực và độ dời của điểm đặt của lực
C. Độ lớn của lực và thời gian
D. vận tốc và thời gian

16.2. Chọn câu sai
 Khi nói về công A của lực thực hiện lúc độ dời  của điểm đặt của hợp lực với phương của lực góc
A. A = F.S.cos  
B. A là công động khi 
C. A là công cản khi
D. Không thực hiện công khi  =  

16.3. Chọn câu đúng
A. Công suất bằng tích của công và thời gian thực hiện công
B. Công suất là đại lượng vectơ
C. Đơn vị công suất là Jun
D. Điểm đặt của lực F  chuyển dời theo hướng của F  thì công suất của lực F là P = F.v

16.4. Chọn câu sai
A. Hiệu suất của máy là thương số giữa công do lực phát động thực hiện và công có ích
B. Công là đại lượng vô hướng
C. Đơn vị công suất là oat(w)
D. Kilôoát giờ (kwh) là một đơn vị công

16.5. Một con ngựa kéo chiếc xe đi với vận tốc v = 144km/h trên đường nằm ngang. Biết lực kéo là F = 500N và hợp với phương nằm ngang góc  = 30o . Công của con ngựa trong thời gian 30phút là bao nhiêu?
A. 3,12 16J
B. 3,56106J
C. 1,36106J
D. 5,28106J

16.6. Một thang máy khối lượng M = 600kg chuyển động thẳng đứng lên cao h = l0m. lấy g = 10m/s2 . Công của động cơ để kéo thang máy đi lên thẳng đều là bao nhiêu?
A. 6.104J
B. 3.105J
C. 8.105J
D. 2.106J 

16.7. Cùng giả thiết như bài trên, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = lm/s2 thì công của động cơ là bao nhiêu?
A. 4,5.103J
B. 3,8.104J
C. 6,6.104J
D. 1,5.105J

16.8. Một vật có khối lượng M = 20kg được buộc vào đầu một đoạn dây. Lấy g = 98m/s2  Vật được thả đều xuống đất theo phương thẳng đứng từ độ cao h = 10m. Công để thực hiện chuyển động nay là bao nhiêu?
A. A = 0
B. A = 570J
C. A = 1960J
D. A = -1960J

16.9. Một ôtô khối lượng M = 2 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường là μ  = 0,05. Lấy g = 98m/s2. Công của ôtô khi nó chuyển động được quãng đường S = l000m là bao nhiêu?
A.0
B. 4,9.105J
C. 9,8.105J
D. -9,8.105J

16.10. Cùng giả thiết như bài trên, công của lực ma sát là bao nhiêu?
A.0
B. 4,9.105J
C. 9,8.105J
D. -9,8.105J

16.11. Một chiếc xe có khối lượng m đang chạy với vận tốc vtrên đường nằm ngang thì tắt máy và hãm phanh, công của lực hãm để xe dừng lại là biểu thức nào sao đây?
 A. A = 1m  
B.  
C. m.v0
D. -m.v0 


16.12. Một vật có khối lượng m = 5kg đang nằm yên trên mặt nhẵn nằm ngang thì bị lực kéo theo phương ngang F = 10N. Công do lực F thực hiện trong thời gian 2s là bao nhiêu?
 A. 40J
B. 50J
C. 60J
D. 70J

16.13. Một vật có khối lượng m = 2kg rơi tự do. Lấy g = 9,8m/s2. Hỏi sau thời gian 2s trọng lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu?
A. 250,6J
B. 345,8J
C. 384,2J
D. 424,0J

16.14. Một vật có khối lượng m = 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu vo = 15m/s. Lấy g = 10m/s2. Công trọng lực khi vật lên độ cao tối đa là bao nhiêu?
A. 22,5J
B. -22,5J
C. 45,5J
D. -45,5J

16.15. Một vật khối lượng m = l0kg được kéo bởi lực F  nghiêng với mặt sàn nằm ngang góc  = 45° như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là μ  = 0,1. Lấy g = 10m/s2
Công tối thiểu của lực kéo để vật chuyển động được l0m là bao nhiêu?

A. 50,6J
B. 62,7J
C. 75,8J
D. 90,9J

16.16. Một ôtô lên dốc có ma sát, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có lực ma sát sinh công âm
B. Trọng lực sinh công dương
C. Phản lực của mặt đường lên ôtô sinh công âm
D. Lực kéo của ôtô sinh công âm

16.17. Một vật có khối lượng m = lkg trượt từ đỉnh dốc có độ cao h = 2m. Lấy g = 98m/s2. Công của trọng lực khi vật trượt hết dốc là bao nhiêu?
A. 19,6J
B. 25,5J
C. 32,8J
D. 43,2J

16.18. Một ôtô có khối lượng M = 1 tấn chuyển động đều lên dốc nghiêng góc  = 30o so với mặt ngang và đỉnh dốc cao h = 2m (so với chân dốc). Hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường là μ  = 0,05. Lấy g =10m/s2. Công của động cơ khi ôtô lên đến đỉnh dốc là bao nhiêu?
A. 2,50.103J
B. 2,17.104J
C. 8,64.104J
D. 1,05.105J

16.19. Một ôtô có khối lương m = 5000kg chuyển động thẳng đều trên đoạn đường nằm ngang với vận tốc v = 36km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ  = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ ôtô là bao nhiêu?
A. P = 2.l04w
B. P = 5.104w
C. P = 4.105w
D. P = 8.105w

16.20. Một vật có khối lượng m = 5kg bắt đầu trượt không ma sát trên mái sàn nằm ngang dưới tác dụng lực kéo F = 10N. Công suất trung bình của lực kéo trong thời gian 2s là bao nhiêu?
A. 20w
B. 25w
C. 30w
D. 35w

16.21. Lực t = 0 một vật có khối lượng m = l0kg bắt đầu trượt không ma sát với gia tốc a = 1,5m/s. Công suất tức thời của vật lúc t = 2s là bao nhiêu?
A. 18w
B. 25w
C. 32w
D. 15w

16.22. Một ôtô khối lượng m = 5000kg chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 1m/s2 trên đoạn đường thẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ  = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Công suất trung bình của động cơ trong khoảng thời gian vận tốc tăng từ 36km/h đến 54km/h là bao nhiêu?
A. 2,50 104W
B. 8,65104W
C. 1,25105W
D. 5,70105W

ĐÁP ÁN
16.1.B 16.2.C 16.3.D 16.4.A 16.5.A
16.6.A 16.7.C 16.8.D 16.9.C 16.10.D
16.11.B 16.12.A 16.13.C 16.14.B 16.15.D
16.16.C 16.17.A 16.18.B 16.19.B 16.20.A
16.21.D 16.22.C  
  

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây