Trắc nghiệm Vật lí 10, Bài 21. Áp suất thủy tĩnh. Nguyên lí Pa-Xcan

Thứ tư - 10/06/2020 10:45
Tóm tắt lí thuyết và giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 10, Bài 21. Áp suất thủy tĩnh. Nguyên lí Pa-Xcan, Có đáp án
 
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Áp suất của chất lỏng
P =
F là áp lực của chất lỏng nén lên diện tích S
• Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau
• Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau
• Đơn vị của áp suất trong hệ SI là N/m2, còn gọi là Pa-xcan (Pal: 1Pa = 1N/m2)
Ngoài ra:
1 atm (atmôtphe) = 1.013.105Pa = 760 mmHg
1 Torr (hay milimet thủy ngân) = 133,3Pa 

2. Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h
P = Pa + pgh
P, là áp suất khí quyển ở mặt thoáng

3. Nguyên lí Pa-xcan
Do tăng asp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình

4. Máy nén thủy lực:  =

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
21.1. Chọn câu đúng
A. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo phương thẳng đứng lớn hơn áp suất theo phương ngang
B. Trong cùng một chất lỏng, áp suất tại mọi điểm là như nhau
C. Độ chênh lệch áp suất tại hai vị trí khác nhau nhất định trong cùng một chất lỏng càng lớn khi áp suất khí quyển càng lớn
D. Ở cùng một độ sâu h so với măt thoáng các chất long khác nhau (Có khối lượng riêng khác nhau) thì áp suất khác nhau

21.2. Chon câu sai
A. Áp suất tĩnh của chất lỏng ở độ sâu h bằng tổng của áp suất khí quyển ơ mặt thoáng và tích pgh
B. Với cùng một chất lỏng và ở cùng độ sâu h so với mặt thoáng chất lỏng, bình chứa có hình dang khác nhau thì áp suất ở các điểm ấy khác nhau
C. Đơn vị của áp suất trong hệ SI là Paxcan (Pa)
D. Trong chất lỏng tất cả những điểm cùng nằm trên một mặt phẳng nằm ngang đều chịu áp suất bằng nhau

21.3. Một hồ chứa nước sâu 2m. Biết áp suất khí quyển là latm khối lương riêng của nước là 103kg/m3 gia tốc trọng trường là g = 98m/s2. Áp suất thủy tĩnh ở đáy hồ là bao nhiêu?
A. 8,0.103 N/m2
B. 21,3.103 N/m2
C. 95,6.103 N/m2
D. 120,9.103 N/m2

21.4. Hai điểm trong nước có độ cao chênh lệch nhau 5dm thì hiệu áp suất thủy tĩnh giữa hai điểm ấy là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 103kg/m3, lấy g = 9,8 m/s2
A. 4,9.103Pa
B. 5,5.103Pa
C. 8,8.103Pa
D. 2,0.104Pa

21.5. Một ống chữ U tiết diện hai nhánh bằng nhau, hở hai đầu chứa thủy ngân. Đổ vào nhánh trái một lớp nước có chiều cao 6,8cm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân gấp 13,6 lần của nước 
Hỏi mặt thoáng thủy ngân bên nhánh phải đã dịch lên bao nhiêu so với mức cũ?
A. 0,15cm
B. 0,20cm
C. 0,25cm
D. 0,30cm

21.6. Đáy biển ở độ sâu l000m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030kg/m3 và áp suất khí quyển là 1,01.105N/m2. Lấy g = 9,8m/s2. Cứ lm2 đáy biển chịu một áp lực bằng bao nhiêu?
A. 8.104N
B. 69,82.104N
C. 101,95.105N
D. 220,63106N

21.7. Dưới đáy của một thùng có lỗ hình tròn tiết diện S = 12cm. Đậy kín lỗ bằng một nắp phẳng được ép từ ngoài vào bởi một lò xo có độ cứng k = l00N/m. Đổ vào bình một lớp nước dày h = 20cm. Khối lượng riêng của nước là p = 1000kg/m3. Lấy g = l0m/s.  Để nước không chảy ra ngoài ở lỗ thì lò xo bị nén một đoạn ít nhất là bao nhiêu?
A. 2,0cm
B. 2,4cm
C. 3,0cm
D. 35cm

21.8. Một máy ép dùng dầu có hai xy lanh A và B thẳng đứng nối với nhau bằng ống nhỏ như hình vẽ. Tiết diện của xy lanh A la 5cm2, của xy lanh B là l00cm2. Bỏ qua ma sát. Tác dụng lên pit-tông trong xi lanh A một lực 30N thì có thể nâng một vật đặt trên pit-tông ở xy lanh B có khối lượng lớn nhất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2

A. 60kg
B. 72kg
C. 85kg
D. 100kg

21.9. Máy nén thủy lực có đường kính pit-tông nhánh bên phải gấp 2 lần đường kính pittông nhánh bên trái một lực F hướng xuống thì pittông nhánh bên phải bị tác dụng một lực hướng lên bằng bao nhiêu?
A.  
B. F
C. 2F
D. 4F

ĐÁP ÁN
21.1.D 21.2.B 21.3.D 21.4.A 21.5.C
21.6.C 21.7.B 21.8.A 21.9.D  
  

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây