Giải bài tập anh văn 6, Unit 2: At School (Ở trường)

Thứ bảy - 20/01/2018 23:11
Giải bài tập anh văn 6, Unit 2: At School (Ở trường)
Giải bài tập anh văn 6, Unit 2: At School (Ở trường)

A. Come in (Phần 1-4 trang 20-22 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and repeat. Then practice with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.)

unit 2 come in

Come in: Mời vào

Sit down: Mời ngồi

Open your book: Mở sách ra

Close your book: Gấp sách lại

Stand up: Đứng dậy

Goodbye: Tạm biệt

2. Match and write.

(Ghép câu phù hợp với hình và viết.)

Example (Ví dụ)

a) Open your book.

unit 2 come in 3

Gợi ý:

Các em nhìn chiều của mũi tên màu đỏ trong tranh để xác định.

Kết quả:

a) Open your book.

b) Sit down.

c) Come in.

d) Close your book.

e) Stand up.

3. Play Simon Says.

(Chơi trò chơi Simon Says.)

Simon nói: "Ngồi xuống!""Đứng lên!"

4. Remember.

(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6
 

B. Where do you live? (Phần 1-6 trang 23-25 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)


unit 2 where do you live

- What's your name? (Tên của bạn là gì?)

My name's Nam. (Tên mình là Nam.)

- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live on Tran Phu Street. (Mình sống ở đường Trần Phú.)

- How old are you? (Bạn mấy tuổi?)

I'm twelve years old. (Mình 12 tuổi.)

2. Play with words.

(Chơi với chữ.)

unit 2 where do you live 1
Bạn sống ở đâu?Mình sống trong một căn nhà.Bạn sống ở đâu?Mình sống trên một con đường.   Bạn sống ở đâu?Mình sống trong một thành phố.Bạn sống ở đâu?Mình sống ở Việt Nam.

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)


unit 2 where do you live 2

4. Listen and repeat. Then practice spelling your name with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học.)

unit 2 where do you live 3

- What's your name? (Tên em là gì?)

My name's Lan. (Tên em là Lan ạ.)

- How do you spell it? (Em đánh vần tên mình như thế nào?)

L-A-N, Lan. (el-ei-en, Lan.)

5. Write the answers in your exercise book.

(Viết các câu trả lời vào trong vở bài tập.)

a) What's your name? (Bạn tên là gì?)

=> My name's Nam.

b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

=> I'm twelve years old.

c) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

=> I live on Giai Phong Street.

d) How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)

=> en-ei-em, Nam.

6. Remember.

(Ghi nhớ.)

. My school (Phần 1-4 trang 26-29 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)

unit 2 my school 1

Hướng dẫn dịch:

- Mình là học sinh. Đây là trường tôi.

- Kia là lớp mình.

- Đây là phòng học của mình.

- Kia có phải là giáo viên của bạn không?

Ừ. Đó là cô giáo của mình.

- Đây là bàn của cậu à?

Không. Kia là bàn của mình.

2. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

unit 2 my school 2

a door: cửa ra vào

a window: cửa sổ

a board: bảng

a clock: đồng hồ

unit 2 my school 3

a waste basket: thùng rác

a school bag: cặp sách

a pencil: bút chì

a pen: bút mực

a ruler: thước kẻ

an eraser: cục tẩy

unit 2 my school 4

a desk: bàn học

a classroom: phòng học

a school: trường học

3. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn cùng học.)

What is this? |              | It's a/an ...What is that? |

4. Remember.

(Ghi nhớ.)

unit 2 my school 5

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây