Giải bài tập Anh Văn 6, Unit 7: A. Is your house big?

Thứ bảy - 20/01/2018 11:52
Giải bài tập Anh Văn 6, Unit 7: A. Is your house big?

A. Is your house big? (Phần 1-7 trang 72-75 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen. Then practice with a partner.

(Lắng nghe. Sau đó thực hành với bạn học.)

Hướng dẫn dịch:

Minh: Nhà bạn có lớn không?

Hoa:   Không, không lớn. Nó nhỏ.

Minh: Nó có cũ không?

Hoa:   Vâng, nó cũ.

Minh: Có sân không?

Hoa:   Vâng, có.

Minh: Có giếng không?

Hoa:   Không, không có.

Minh: Có bông hoa nào trong sân nhà bạn không?

Hoa:   Vâng, có.

Minh: Có cây nào không?

Hoa:   Không, không có.

Now work with a partner. Ask questions about his/her house.

(Bây giờ làm việc với một bạn học. Hỏi các câu hỏi về nhà của cậu/cô ấy.)

A: Is your house big?

B: Yes, it is.

A: Is your house new?

B: Yes, it is.

A: Is there a yard?

B: Yes, there is a small yard.

A: Are there any flowers in the yard?

B: Yes, there are.

2. Listen and read. Then match the questions and answers.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó ghép câu hỏi với câu trả lời.)

unit 7 is your house big 1

Hướng dẫn dịch:

Lan thân mến,

   

Cám ơn vì lá thứ của bạn. Mình đang ở miền quê cùng với bạn mình, Thanh. Bạn ấy sống trong một ngôi ngà xinh xắn. Có một vườn hoa phía trước nhà. Sau nhà có một vườn rau. Bên trái ngôi nhà có một cái hồ. Bên phải ngôi nhà có những cây cao. Đây là một bức ảnh.

   

Viết cho mình sớm nhé.

Thương,

Nga.

Nối câu hỏi với câu trả lời:

a) - D Is there a flower garden in front of the house?

=> Yes, there is.

b) - A Is the house beautiful?

=> Yes, it is.

c) - E Is there a flower garden behind the house?

=> No, there isn't.

d) - B Is the lake to the right of the house?

=> No, it isn't.

e) - C Is Nga in the city?

=> No, she isn't.

3. Practice with a partner.

(Thực hành với bạn học.)

a) Example

- What is that? (Đó là cái gì?)

It's a hotel. (Nó là một khách sạn.)

- What are those? (Chúng là gì?)

They're flowers. (Chúng là những bông hoa.)

Gợi ý:

- What's that? It's a bank.

- What's this? It's a restaurant.

- What's that? It's a post office.

- What's that? It's a police station.

unit 7 is your house big 2

b) Example

- Is there a lake near your house? (Gần nhà bạn có một cái hồ phải không?)

Yes, there is. (Vâng, có.)

- Are there any trees near your house? (Gần nhà bạn có cây cối không?)

No, there aren't. (Không, không có.)

Gợi ý:

- Is there a yard in front of your house?

Yes, there is. There's a small yard in front of my house.

- Are there any flowers in the yard?

No, there aren't.

- Is there a school near your house?

No, there isn't.

- Is there a park near your house?

Yes, there is.

4. Work in pairs. Look at the pictures. Choose one of the houses. Don't tell your partner which house. Ask questions to find which house your partner chooses.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào tranh. Chọn một ngôi nhà. Đừng nói cho bạn em biết ngôi nhà nào. Hỏi các câu hỏi để tìm ra ngôi nhà bạn em đã chọn.)

unit 7 is your house big 3

Gợi ý:

Các bạn có thể hỏi các câu hỏi dạng:

- Are there any trees? Are they behind the house? (Có cây cối không? Chúng có ở sau nhà không?)

- Is there a lake? Is it in front of the house? (Có hồ không? Nó có ở phía trước nhà không?)

- Is there a flower garden in front of the house?

- Are there any mountains behind the house?

- Are there any tall trees to the left of the house?

5. Listen to this description. Which house is it?

(Lắng nghe sự mô tả này. Đó là ngôi nhà nào?)

Đây là một bài nghe miêu tả về một trong ba ngôi nhà ở bài 4. Các bạn lắng nghe rồi trả lời câu hỏi.

Nội dung bài nghe:

There are some mountains behind the house. There are some trees to the right. There's a lake to the left.

Có một vài ngọn núi phía sau ngôi nhà. Có một vài cái cây phía bên phải. Bên trái có một cái hồ.

Vậy đó là ngôi nhà trong bức tranh a).

6. Play with words.

(Chơi với chữ.)

unit 7 is your house big 1

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi có một ngôi nhà

Và một cái sân.

Có cây và hoa

Trong sân của chúng tôi.

Chúng tôi dành hàng giờ

Giữa cây cối và những bông hoa

Trong cái sân xinh xắn của chúng tôi.

7. Remember.

(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây