A. What are you doing? Bạn đang làm gì đấy?
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you. Hỏi và đáp về tất cả các hình vẽ và về chính bạn. What is he doing? Nó đang làm gì? What is she doing? Cô ấy đang làm gì? What is he doing? Anh ấy đang làm gì? What are they doing? Chúng đang làm gì? What are they doing? Chúng đang làm gì? What are they doing? Chúng đang làm gì? | He is playing video games. Nó đang chơi các trò chơi viđêô. She is riding her bike. Cô ấy đang đi xe đạp. He is driving his car. Anh ấy đang lái xe ô-tô. They are walking to school. Chủng đang đi bộ đến trường. They are traveling to school by bus. Chúng đang đi học bằng xe buýt. They are waiting for a train. Chúng đang chờ tàu hỏa. |
3. Answer then write the answers in your exercise book. Trả lời rồi viết các câu trả lời vào vở.4. Listen and number the picture as you hear. Nghe và đánh số vào các tranh vẽ. 5. Play with words. Chơi đùa với chữ nghĩa. Flying Man, Flying Man | Người Bay, Người Bay |
Up in the sky. | Ở cao trên trời. |
Where are you flying, | Người đang bay đi đâu, |
Plying so high? | Mà bay cao thế? |
Over the mountains | Bay qua núi |
And over the sea. | Và bay qua biển. |
Flying Man, Flying Man | Người Bay, Người Bay |
Please take me with you | Xin dẫn tôi theo. |
6. Read then ask and answer questions with Who, What, Where, How. Đọc rồi hỏi và đáp bằng Who, What, Where, How. Ví dụ:
Who is that? | Đó là ai? |
That is Lan. | Đó là Lan. |
What does she do? | Cô ấy làm nghề gì? |
She is a student. | Cô ấy là một học sinh. |
Where is she going? | Cô ấy đang đi đâu đấy? |
She is going to school. | Cô ấy đang đi học. |
How is she traveling? | Cô ấy đang đi bằng phương tiện gì? |
She is traveling by bike. | Cô ấy đang đi bằng xe đạp. |
a) Who is that? That is Mr.Ha What does he do? He is a businessman Where is he going? He is going to Ha Noi How is he traveling? He is traveling by plane. | Đó là ai? Đó là ông Hà. Ông ấy làm nghề gì? Ông ấy là một nhà kinh doanh. Ông ấy đang đi đâu đấy? Ông ấy đang đi Hà Nội. Ông ấy đang đi bằng phương tiện gì? Ông ấy đang đi bằng máy bay. |
b) Who is that? That is Miss Hoa What does she do? She is a teacher Where is she going? She is going to school How is she traveling? She is walking | Đó là ai? Đó là cô Hoa. Cô ấy làm nghề gì? Cô ấy là một giáo viên. Cô ấy đang di dâu đấy? Cô ấy đang đi tới trường. Cô ấy đang đi bằng phương tiện gì? Cô ấy đang đi bộ. |
c) Who are they? They are Mr. Tuấn and Mrs. Vui. What do they do? They are doctors. Where are they going? They are going to the hospital. How are they traveling? They are going by car. | Đó là ai? Đó là ông Tuấn và bà Vui. Họ làm nghề gì? Họ là bác sĩ. Họ đang đi đâu đấy? Họ đang đi tới bệnh viện. Họ đang đi bằng phương tiện gì? Họ đang đi bằng ô-tô. |
7. Remember. Ghi nhớ (thì hiện tại tiếp diễn) What are you doing? What is he doing? What are they doing? | I’m going…. He is going… They are going… |
B. Truck driver. Tài xế xe tải.
1. Listen and read then ask and answer the questions. Nghe và đọc sau đó hỏi và trả lời.\
a) What does Mr. Quang do? He’s a truck driver | Ông Quang làm nghề gì? Ông ấy là một tài xế xe tải. |
b) Where is he going at 5 in the morning? He’s going to a farm | Ông ấy đang đi đâu lúc năm giờ sáng? Ông ấy đang đi đến một nông trại. |
c) Who is waiting for him? A farmer is waiting for him | Ai đang chờ anh ấy? Một nông dân đang chờ ông ấy. |
e) What is he doing at 7 o’clock? He’s eating his breakfast | Ông ấy đang làm gì lúc bảy giờ? Ông ấy đang ăn sáng. |
f) Where is he eating? He’s eating at a foodstall. | Ông ấy đang ăn ở đâu? Ông ấy đang ăn ở một quán ăn. |
2. Listen and repeat then answer the questions. Nghe và lặp lại sau đó trả lời các câu hỏi.Lan: What are you doing? Bạn đang làm gì đấy?
Ba: I’m doing my homework. Tôi đang làm bài tập ở nhà.
Lan: Are you doing math? Bạn đang làm bài tập toán à?
Ba: Yes, I am. Vâng.
Lan: Are you copying Nam’s work? Bạn đang chép bài của Nam à?
Ba: No, I’m not. I’m correcting it. Không phải. Tôi đang sửa bài lại cho đúng.
Lan: Is Tuan working? Tuấn đang học à?
Ba: No. he isn’t. Không phải
Lan: Is he playing soccer? Bạn ấy chơi bóng đá à?
Ba: Yes, he is. Đúng thế
Lan: Are Nga and Huong working? Nga và Hương đang học à?
Ba: No, they aren’t
Lan: Are they playing soccer, too? Họ cũng đang chơi bóng đá à?
Ba: Yes, they are. Vâng
a) What is Ba doing? Ba đang làm gì đấy
He’s doing his homework. Bạn ấy đang làm bài tập ở nhà
b) Is he doing math? Bạn ấy đang làm bài tập toán à?
Yes, he is. Vâng
c) Is he copying Nam’s work? Bạn ấy đang sao chép bài của Nam à?
No, he isn’t. Không phải
d) What is Tuan doing? Tuấn đang làm gì?
He’s playing soccer. Bạn ấy đang chơi bóng đá.
e) Are Nga and Huong working? Nga và Hương đang học à?
No, they aren’t. Không phải
3. Playing with words. Chơi đùa với chữ nghĩa “Are you working?” Says the fly to the spider. “Yes, I am” Says the spider to the fly. “What are you doing?” Says the fly to the spider. “I am making a web.” Says the spider to the fly. Says the fly to the spider. “Goodbye”. Says the spider to the fly. | Con ruồi nói với con nhện “Vâng” Con nhện nói với con ruồi “Bạn đang làm gì đấy?” Con ruồi nói với con nhện Tôi đang dệt một tấm lưới Con nhện nói với con ruồi “I’m going home”. “Tôi đang đi về nhà” Con ruồi nói với con nhện “Tạm biệt” Con nhện nói với con ruồi |
.
4. Remember. Ghi nhớ (thì hiện tại tiếp diễn) What is he doing? He is driving his truck Where is he going? He is going to a farm Who is waiting for him? A farmer is waiting for him | Are you working? Yes, I am/ No I am not Is he/ she working? Yes, she is/No she isn’t Are they working? Yes, they are/No they aren’t |
C. Roads signs. Biển báo giao thông.
1. Listen and read. Nghe và đọc.can and cannot/can’t có thể và không thể Hello. My name is Hoan. I am a policeman. I have a difficult job. Look at that man on a motorbike. He is going into that street. The sign says “One way”. You cannot go into that street. | Xin chào. Tên tôi là Hoan. Tôi là một cảnh sát. Tôi có một công việc khó khăn. Hãy nhìn cái ông đang đi xe máy ấy. Ông ta đang đi vào con đường kia Biển báo ghi: “Đường một chiều” Ta không thể đi vào đường ấy. |
2. What do the road signs mean? Add can or can’t. Các biển báo có nghĩa gì? Hãy thêm can hay can’t.3. Listen and read. Nghe và đọc. must và must not Our roads are dangerous places. | Đường sá của chúng ta là những nơi nguy hiểm. |
There are many accidents on our roads. | Có nhiều tai nạn trên những con đường của chúng ta. |
We must have discipline. | Chúng ta phải có kỉ luật. |
Road signs help us. | Những biển báo giao thông giúp chúng ta. |
Some road signs warn us. | Một số biển báo cảnh báo chúng ta. |
This sign warns us. | Biển này cảnh báo chúng ta. |
There is an intersection ahead. | Có một giao lộ trước mặt. |
What must we do? | Chúng ta phải làm gì? |
We must slow down. | Chúng ta phải giảm tốc độ. |
We must not go fast. | Chúng ta không được đi nhanh. |
This sign stay “Stop”. | Biển này ghi: “Ngừng lại.” |
We must stop. | Chúng ta phải ngừng lại. |
We must not go straight ahead. | Chúng ta không được đi thẳng. |
This sign says “No right turn” | Biển này ghi: “Cấm rẽ phải”. |
We must not turn right. | Chúng ta không được rẽ phải. |
We must go straight ahead or turn left. | Chúng ta phải đi thẳng hay rẽ trái. |
4. Listen. Which sign? Number the sign as you hear. Nghe. Biển báo nào? Viết chữ cái tương ứng với hình vẽ biển bảo vào vở. 5. Play with words. Chơi đùa với chữ nghĩa. Crossing the road, Crossing the road, We must be careful Crossing the road, Look to the left Look to the right If there is no traffic Cross the road. Cross the road with care. | Khi băng qua đường Khi băng qua đường Chúng ta phải thận trọng Khi băng qua đường Nhìn sang trái Nhìn sang phải Nếu không có xe cộ Hãy băng qua đường Băng qua đường thận trọng |
6. Remember. Ghi nhớ Mr. Quang drivers a truck He is driving it now | You can park here You can’t (= cannot) park here | You must slow down You mustn’t (= must not) go fast |