Giải bài tập SGK Anh văn lớp 5, unit 4.

Thứ ba - 23/01/2018 04:24
Giải bài tập SGK Anh văn lớp 5, unit 4: Did you go to the party?
Lesson 1 - Unit 4 trang 24, 25 SGK tiếng Anh 5 mới
1. Nhìn, nghe và lặp lại:
a)  Are you going to Nam's birthday party?
Bạn sẽ đi dự tiệc sinh nhật Nam phải không?
Nam's birthday party? It was last Sunday.
Tiệc sinh nhật Nam ư? Đó là Chủ nhật tuần trước.
Oh no! I thought it was today!
Ồ không! Mình nghĩ nó là hôm nay!

b) Did you go to the party?
Bạn đã đi dự tiệc phải không?
Yes, I did. I went with Phong.
Vâng, đúng rồi. Mình đi với Phong.

c) How about you, Mai? Did you go to the party?
Còn bạn thì sao Mai? Bạn có đi dự tiệc không?
No, I didn't. I visited my grandparents.
Không, mình không đi. Mình đã đi thăm ông bà mình.

d) Did you enjoy Nam's party, Phong?
Bạn có thích bữa tiệc của Nam không Phong?
Yes! We had a lot of fun!
Có! Chúng mình có thật nhiều niềm vui!

2. Chỉ và đọc
a)  Did you go on a picnic?
Bọn đã đi dã ngoại phải không?
Yes, I did. / No, I didn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không đi.

b)  Did you enjoy the party?
Bạn có thích bữa tiệc không?
Yes, I did. / No, I didn't.
Vâng, tôi có. / Không, tôi không thích.

c)  Did you join the funfair?
Bạn đã tham gia hội chợ vui chơi phải không?
Yes, I did. / No, I didn't
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không tham gia.

c) Did you watch TV?
Bọn đã xem ti vi phải không?
Yes, I did / No, I didn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không xem.

3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những gì bạn đã làm
Did you go on a picnic?
Bạn đã đi dã ngoại phải không?
Did you enjoy the weekend?
Bạn có thích cuối tuần không?
Did you watch TV?                
Bạn đã xem ti vi phải không?
Yes, I did. / No, I didn't.         
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không...

4. Nghe và đánh dấu chọn Có (Y) hoộc Không (N)
1. N               2. Y            3. N
Audio script
Phong: Did you go to the zoo yesterday, Linda?
Linda: No, I didn't.
Phong: Did you stay at home?
Linda: Yes, I did.

2. Phong: Were you at the sports festival Mai?
Mai: Oh, yes.
Phong: Did you enjoy it?
Mai: No, I didn't. It was so crowded.

3. Mai: Did you stay at home yesterday, Tony?
Tony: No, I didn't.
Mai: Where did you go?
Tony: I went to visit my grandparents

5.  Đọc và hoàn thành
(l) went (2) festival (3) joined (4) sports (5) enjoyed
Linda và Tom đã trái qua những kỳ nghỉ của họ. Họ đi nhiều nơi khác nhau. Linda đã đi lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom đã tham gia vào một lễ hội thể thao (hội thao). Họ thích những kỳ nghỉ của họ rất nhiều.

6. Chúng ta cùng hát
What did you do on Teachers’ Day?
Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
What did you do? What did you do?
What did you do on Teachers' Day?
Did you have fun? Did you have fun?
Yes, we did. We had lots of fun!
Bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì?
Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
Bạn có vui không? Bạn có vui không?
Vâng, chúng tôi vui. Chúng tôi có nhiều niềm vui.
Did you go? Did you go?
Did you go on a picnic?
No, we didn't. No, we didn't We didn't go on a picnic.
Bạn đã đi phải không? Bạn đã đi phải không?
Bạn đã đi dã ngoại phải không?
Không, chúng tôi không đi. Không, chúng tôi không đi.
Chúng tôi đã không đi dã ngoại.

Lesson 2 - Unit 4 trang 26, 27 SGK tiếng Anh 5 mới
1. Nhìn, nghe và lặp lại
a)  Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter?
Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?
Yes, I did.
Vâng, có.

b) What did you do there?
Bạn đã làm gì ở đó?
I ate a lot of food. It was great.
Tôi đã ăn nhiều thức ăn. Nó thật tuyệt.

c) Did you do anything else?
Bạn đã làm điều gì khác nữa không?
We sang and danced happily.
Chúng tôi hát và nhảỵ múa thật vui.

d) Did you have a good time?
Các bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ?
Yes, we did.
Vâng, đúng thế.

2. Chỉ và đọc
a) What did you do at the party?
Các bợn đỡ làm gì tại bữa tiệc?
We had nice food and drink.
Chúng tôi đõ uống và ăn thức ăn ngon.

b) What did you do at the party?
Các bạn đà làm gì tại bữa tiệc?
We had played hide-and-seek.
Chúng tôi đã chơi trốn tìm.

c) What did you do at the party?
Cóc bợn đỡ làm gì tợi bữa tiệc?
We chatted with friends.
Chúng tôi đỡ trò chuyện với những người bạn.

d) What did you do at the party?                                                
Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc?
We watched cartoons.
Chúng tôi đã xem nhiều phim hoạt hình.

3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em đã làm gì.
Did you...?                        
Bạn đã... phải không?
Yes I did. / No, I didn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không.
How was it?                       
Nó như thế nào?
It was..                             
Nó là...
What did you do there?
Bạn đỡ làm gì ở đó?
I/ We                          
Tôi/ Chúng tôi...

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b
1.a) Nam's school had a sports festival
Trường của Nam có ngày hội thao.

2.b) Mai bought comic books.
Mai đã mua những quyển truyện tranh.

3.b) Phong enjoyed the food and drink
 Phong thích thức ăn và thức uống.

Audio script
1. Linda: Where were you yesterday, Nam?
Nam: I was at school.
Linda: What did you do there?
Nam: We had a sports festival.

2. Linda: Did you join Sports Day, Mai?
Mai: No, I didn't. I went to the book fair.
Linda: Did you buy anything?
Mai: Yes, I bought some comic books.

3. Linda: Where were you yesterday, Phong?
Phong: I was at Peter's birthday party.
Linda: What did you do there?
Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink
 Linda: Sounds great!

5. Viết về em
1.Where were you yesterday?
Bạn đã ở đâu vào hôm qua?
I was at school.                     
Tôi đã ở trường.

2. What did you do there?         
ạn đã làm gì ở đó?
I played football with my friends.
Tôi đã chơi bóng đá với những người bạn.

3. Did you enjoy it?                   
Bạn có thích nó không?
Yes, I did.                              
Vâng, tôi thích.

6. Chúng ta cùng chơi
Tic-tac-toe (Trò chơi cờ ca rô)

Lesson 3 - Unit 4 trang 28, 29 SGK tiếng Anh 5 mới
1. Nghe và lặp lại
’party         I went to Mai's birthday party yesterday.
bữa tiệc     Ngày hôm qua, tôi đã đến bữa tiệc sinh nhật của Mai
'Sunday     They took part in the festival on Sunday.
chủ nhật    Họ đã tham gia lễ hội vào ngày Chủ nhật
en'joyed     We enjoyed the food and drink at the party.
thích          Chúng tôi thích thức ăn và nước uống tại bữa tiệc.
in'vite         I want to invite Tony and Phong to my birthday party.
mời            Tôi muốn mời Tony và Phong đến tiệc sinh nhật tôi.

2. Đánh dấu nhấn âm vào từ. Sau đó đọc to những từ đó
1. 'water (nước)
2. 'party (bữa tiệc)
3  en'joy (thích)
4. 'birthday (nước)
5  invite (bữa tiệc)
6. 'Monday (thứ Hai)
7. 'comics (truyện tranh)
8. 'picnic (dã ngoại)
9. car'toon (hoạt hình)
10. 'Sunday (Chủ nhật)
11. re'peat (lặp lại)

3. Chúng ta cùng ca hát
When was your birthday?
Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào?
When was your birthday?
-  A/as last Sunday .Who did you invite?
-  I my best friends.
Sinh nhật của bạn (đã qua) khi nào?
Nó là Chủ nhật trước.
Bạn đã mời ai?
Tất cả bạn thân của mình.
What did you do?
We ate cakes and sweets.
Did you enjoy it?
Yes! It was great!
Cóc bạn đã làm gì?
Chúng tôi đã ăn nhiều bánh kẹo.
Bạn có thích nó không?
Có! Nó thật là tuyệt!

4. Đọc và trả lời
Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhột của mình. Mình đã mời một số bạn học đến bữa tiệc. Họ tặng mình nhiều quà như là những quyển truyện tranh, những con người máy (robot) và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn nhiều bánh, kẹo, trái cây và kem. Chúng tôi đã uống nuớc ép trái cây. Chúng tôi hát những bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng tôi cùng nhảy múa. Phong đã chơi đàn ghi ta và Linda chơi piano (dương cầm). Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi thích bữa tiệc rất nhiều.
1Sinh nhật Nam đã qua khi nào?
It was last Sunday.
Nó vào Chủ nhật trước.

2. Ai đã đến bữa tiệc sinh nhật của Nam?
Some of his classmates went to his birthday party.
Một vài bạn học đỡ đến bữa tiệc sinh nhật của cậu ây.

3. Phong đã làm gì ở bữa tiệc?
Phong played the guitar.
Phong đã chơi đàn ghi ta.

4. Linda đã làm gì ở bửa tiệc?
Linda played the piano.
Lindơ đà chơi đàn piano.

5. Viết về bữa tiệc sinh nhật của em
1.When was your last birthday party?
Bữa tiệc sinh nhật lần trước của bạn là khi nào?
It was last month.
Nó là tháng trước.

2. Who went to your party?
Ai đến dự bữa tiệc của bạn?
All my best friends.
Tất cả bạn thân của tôi.

3. What did you and your friends do at the party?
Bạn và bạn của bạn đã làm gì tại bữa tiệc?
We sang and danced at the party.
Chúng tôi đã hát và nhảy múa tại bữa tiệc.

6. Dự án
Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu/cô ấy

7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
- Hỏi và trâ lời những câu hỏi về những hoạt động đã qua.
- Nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động đã qua.
- Đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động đã qua.
Viết về tiệc sinh nhật của tôi.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây