Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Bài 20, 21 Vùng đồng bằng sông hồng

Thứ bảy - 02/11/2019 11:43
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Địa lí dân cư - Bài 20, 21 Vùng đồng bằng sông hồng. Có đáp án đầy đủ.

Câu 1. Hãy xác định trên lược đồ (Hình 20.1), vùng Đồng bằng sông Hồng ứng với số nào?


A. Số 1.
B. Số 2.

C. Số 3.
D. Số 4.
E. Số 5.

Câu 2. Nhận định vế đồng bằng sông Hồng có các ý kiến cho rằng :
A. Đồng bằng sông Hồng nằm ở phía Bắc nước ta, có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển từ Quảng Yên đến Ninh Bình, diện tích là 14 x 06 km2, do phù sa sông Hồng bồi đắp nên.
B. Đóng băng sông Hồng nằm ở phía Bắc nước ta, có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường từ biển từ Quảng Yên đến Ninh Bình, diện tích là 14 x 06 km2, do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.
C. Đồng bằng sông Hồng nằm ở phía Bắc nước ta, có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển từ Quảng Yên đến Ninh Bình, diện tích là 14 x 06 km2, đây là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.

Câu 3. Vùng Đồng bằng sông Hồng còn có tên gọi nào dưới đây:
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đồng bằng châu thổ Bắc Bộ.
C. Đồng bằng phù sa sông Hồng và sóng Cá.
D. Cả 3 lên gọi trên đều sai.

Câu 4. Trong vùng Đồng bằng sông Hồng có các loại đất nào?
A. Đất phù sa.
B. Đất mặn, đất phèn.
C. Đãi xám trên phù sa cổ.
D. Đất đỏ vàng.
E. Đất lấy thịt.

Câu 5. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất phù sa.
B. Đất mặn, đất phèn.
C. Đất xám trên phù sa cổ.
D. Đất đỏ vàng.
C. Đất lấy thịt.

Câu 6. Nguyên nhân nào làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều ô trũng?
A. Do mưa nhiều.
B. Do hệ thống tiêu nước kém phát triển.
C. Do hệ thống dê ngăn cách làm cho phần lớn diện tích đồng bằng không được bồi đắp thêm phù sa hằng năm.
D. Do canh tác không hợp lí.

Câu 7. Tài nguyên khoáng sản nào của vùng Đồng bằng sông Hồng tìm thấy ở Thái Bình?
A. Than nâu.
B. Khí thiên nhiên.
C. Đá vôi.
D. Sét cao lanh.
E.  Nước khoáng.

Câu 8. Tài nguyên khoáng sản nào của vùng Đồng bằng sông Hồng tìm thấy ở Hải Dương?
A. Than nâu.
B. Khí Thiên nhiên.
C. Đá vôi.
D. Sét cao lanh.
E. Nước khoáng.

Câu 9. Vườn quốc gia nào thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng nằm ở Ninh Bình?
A. Vườn quốc gia Tam Đảo.
B. Vườn quốc gia Ba Vì.
C. Vườn quốc gia Cát Bà.
D. Vườn quốc gia Cúc Phương.

Câu 10. Ghép tên các vườn quốc gia ở cột bên trái với các tỉnh (thành phố) nơi có các vườn quốc gia sao cho phù hợp :
Vườn quốc gia Tỉnh (thành phố)
1. Xuân Thuỷ.
2. Cúc Phương.
3. Cát Bà.
4. Ba Vì.
5. Tam Đảo
a) Vĩnh Phúc.
b) Hà Tây.
c) Hải Phòng.
d) Ninh Bình.
e) Nam Định.

Câu 11. Viết tên các vườn quốc gia Cúc Phương, Bến En, dưới mỗi hình tương ứng :


Câu 12. Nguyên nhân nào làm cho Đồng bằng sông Hồng tiến ra biển khoảng l00m/ năm?
A. Do nước biển rút xuống.
B. Do vận động nâng lên của vỏ Trái Đất.
C. Do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình lắng đọng lại khi ra đến biển.
D. Cả 3 nguyên nhân trên đều đúng.

Câu 13. Hệ thống đê của sông Hồng dài khoảng bao nhiêu km?
A. 1000 km.
B. 1200 km.
C. 1500 km.
D. 1700 km.

Câu 14. Các cồn cát vùng duyên hải Đồng bằng sông Hồng có gì khác với các cồn cát vùng Quảng Bình – Quảng Trị?
A. Các cồn cát vùng duyên hải Đồng bằng sông Hồng không dịch chuyển vào sâu trong nội địa.
B. Các cồn cát vùng duyên hải Đồng bằng sông Hồng không nằm sát biển, mà phía ngoài nó còn có bãi phù sa biển khá rộng.
C. Các cồn cát vùng duyên hải Đồng bằng sông Hồng được hình thành chủ yếu do sóng biển đi vào vùng thềm lục địa nông.
D. Tất cả những khác biệt trên đều đúng.

Câu 15. Dân số Đồng bằng sông Hồng (17,5 triệu người) chiếm bao nhiêu % dân số cả nước? (biết rằng năm 2002, dân số cả nước là 79,7 triệu người).
A. 20%.
B. 21%.
C. 22%.
D. 25%.

Câu 16. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp mấy lần so với cả nước?
A. 3 lần.
B.4 lần.
C. 4,9 lần.
D.6 lần.

Câu 17. Trong số các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, chỉ tiêu nào cao hơn so với trung bình cả nước?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn.
D. GDP/người.
E. Tỉ lệ người lớn biết chữ.
G. Tuổi thọ trung bình.
H. Tỉ lệ dân thành thị.

Câu 18. Ngành nào được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Luyện kim.
B. Cơ khí.
C. Hoá chất.
D. Vật liêu xây dựng.
E. Chế biến lương thực, thực phẩm.
G.  Sản- xuất hàng tiêu dùng.

Câu 19. Năm 2002, giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % GDP công nghiệp cả nước?
A.21%.
B. 22%.
C. 23%.
D. 24%.

Câu 20. Tiêu chí nào của Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Điện tích trồng lúa.
B. Năng suất lúa (tạ/ ha)
C. Sản lượng lúa.
D. Bình quân lương thực / người.

Câu 21. Viết lên một số điểm du lịch nổi tiếng của vùng Đồng bằng sông Hồng?


Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có 8 tỉnh, trong đó có một tỉnh không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, đó là tỉnh nào?
A. Hà Nội.
B. Hưng Yên.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng,
E. Quảng Ninh
F. Hà Tây
G. Bắc Ninh.
H. Vĩnh Phúc.

ĐÁP ÁN
1. E 2. B 3. A,B 5. A 6. C
 7. B 8. D  9. D  12. C  13. D 
14. D 15. C 16.C 19. A 20. B
Câu 4: Học sinh tự làm
Câu 10: 1e, 2d, 3c, 4b, 5a
Câu 11: a) VQG Cúc Phương, b) VQG Cát Bà
Câu 17: b, e, g
Câu 18: Học sinh tự làm
Câu 21: Điện Kính Thiên, Hồ Hoàn Kiếm
Câu 22. Quảng Ninh

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây