Giải bài tập Công nghệ 12 - Bài 3: Thực hành: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm

Chủ nhật - 28/04/2019 11:00
Giải bài tập Công nghệ 12 - Bài 3: Thực hành: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm

Giải Công nghệ 12 Bài 3: Thực hành: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm

I - Kiến thức có liên quan

   a) Ôn lại bài 2

   b) Quy ước về màu để ghi và đọc trị số điện trở

bai 3 thuc hanh dien tro tu dien cuon cam abai 3 thuc hanh dien tro tu dien cuon cam b

   Theo quy ước vòng màu thì:

      - Vòng thứ nhất chỉ chữ số thứ nhất.

      - Vòng thứ hai chỉ chữ số thứ hai.

      - Vòng thứ ba chỉ những “số không” đặt tiếp sau hai chữ số trên.

      - Vòng thứ tư chỉ sai số với các vòng màu tương ứng như sau:

         + Không ghi vòng màu: sai số ± 20%

         + Ngân nhũ (nhũ bạc): sai số ± 10%

         + Kim nhũ (nhũ vàng): sai số ± 5%

         + Nâu: sai số ± 1%

         + Đỏ: sai số ± 2%

         + Xanh lục: sai số ± 0,5%

   Ví dụ: Một điện trở có các vòng màu là nâu, đen, nâu và đỏ:

bai 3 thuc hanh dien tro tu dien cuon cam c

II - Nội dung và quy trình thực hành

      - Bước 1: Quan sát và nhận biết các loại linh kiện.

      - Bước 2: Chọn ra 5 điện trở màu. Lần lượt lấy ra từng điện trở để đọc trị số và đo trị số bằng đồng hồ, sau đó điền vào bảng 1.

      - Bước 3: Chọn 3 loại cuộn cảm khác nhau về vật liệu làm lõi và cách quấn dây quấn rồi điền vào bảng 2.

      - Bước 4: Chon ra 1 tụ điện có cực tính và 1 tụ điện không có cực tính để ghi các số liệu kĩ thuật của từng tụ điện, sau đó điền vào bảng 3.

III - Tổng kết, đánh giá kết quả thực hành

   MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH

            ĐIỆN TRỞ - CUỘN CẢM - TỤ ĐIỆN

         Họ và tên: Đào Anh Đăng

         Lớp: 12A2

   1. Tìm hiểu, đọc và đo trị số điện trở.

Bảng 1

STT Vạch màu ở trên điện trở Trị số đọc Trị số đo Nhận xét
1 Nâu, đen, nâu, kim nhũ 100 Ω ± 5% 102 Ω Sai số 2% ⟨ 5%
2 Đỏ, tím, vàng, ngân nhũ 270000 Ω ± 10% 269000 Ω Sai số ⟨ 10%
3 Nâu, đen, đỏ, xanh lục 1000 Ω ± 0,5% 1001 Ω Sai số 0,1% ⟨ 0,5%
4 Cam, vàng, đen, nâu 34 Ω ± 1% 33,95 Ω Sai số ⟨ 1%
5 Tím, trắng, đen, đỏ 79 Ω ± 2% 80Ω Sai số ⟨ 2%

   2. Tìm hiểu về cuộn cảm

STT Loại cuộn cảm Kí hiệu và vật liệu lõi Nhận xét
1 Cuộn cảm cao tần

Kí hiệu: 100 μH - 280mA

Lõi sắt

Cảm kháng lớn
2 Cuộn cảm trung tần

Kí hiệu:22 μH - 280mA

Lõi sắt

Cảm kháng trung bình
3 Cuộn cảm âm tần

Kí hiệu: 047 μH - 28mA

Lõi sắt

Cảm kháng nhỏ

   3. Tìm hiểu về tụ điện

STT Loại tụ điện Số liệu kĩ thuật ghi trên tụ Giải thích số liệu
1 Tụ không có cực tính 0,5 μF – 5V

- Trị số điện dung của tụ là 0,5 μF

- Điện áp hiệu dụng là 5V

2 Tụ có cực tính 220 μF – 25V

- Trị số điện dung của tụ là 220 μF

- Điện áp hiệu dụng là 25V

   4. Đánh giá kết quả thực hành

Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
 

<<XEM MỤC LỤC

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây