Bài 1 trang 68 Lịch Sử 10: Nêu những điểm nổi bật trong sự tiến triển của đời sống và xã hội loài người (đến thời trung đại).
Trả lời:
Thời kì | Thời gian | Chính trị | Kinh tế | Xã hội |
Nguyên thủy | 4 triệu năm cách ngày nay | Không có nhà nước - Bầy người nguyên thuỷ - Thị tộc, bộ lạc dân chủ nguyên thuỷ | Sử dụng công cụ bằng đá. Hái lượm, săn bắt đến săn bắn, hái lượm → trồng trọt, chăn nuôi | Công xã nguyên thuỷ: - Công bằng, bình đẳng - Không có giai cấp |
Thời cổ đại | Phương Đông | 3.500 năm TCN | Nhà nước chuyên chế | Công cụ đồng và sắt Nông nghiệp là chủ yếu | Xã hội có giai cấp : - Quý tộc - Nông dân công xã |
Phương Tây | Thế kỉ VIII - VII TCN | Nhà nước dân chủ cổ đại | Thủ công nghiệp và thương nghiệp | Chế độ chiếm hữu nô lệ : - Chủ nô -Nô lệ |
Thời trung đại | Phương Đông | Từ thể kỉ III TCN đến thế kỉ XIX | Nhà nước phong kiến tập quyền | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp | Hai giai cấp chính : địa chủ và nông dân |
Phương Tây | Từ thế kỉ V đến thế kỉ XVI | Nhà nước phong kiến phân quyền -phong kiến tập quyển | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp | Hai giai cấp chính : lãnh chúa và nông nô |
Bài 2 trang 68 Lịch Sử 10: Vẽ biểu đồ thời gian chỉ sự phát triển kinh tế của xã hội loài người (đến thời trung đại).
Trả lời:
Thời kì | Thời gian | Kinh tế |
Nguyên thủy | 4 triệu năm cách ngày nay | Sử dụng công cụ bằng đá. Hái lượm, săn bắt đến săn bắn, hái lượm → trồng trọt, chăn nuôi |
Thời cổ đại | Phương Đông | 3.500 năm TCN | Công cụ đồng và sắt Nông nghiệp là chủ yếu |
Phương Tây | Thế kỉ VIII - VII TCN | Thủ công nghiệp và thương nghiệp |
Thời trung đại | Phương Đông | Từ thể kỉ III TCN đến thế kỉ XIX | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp |
Phương Tây | Từ thế kỉ V đến thế kỉ XVI | Công cụ sắt, Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp |