Giải sách bài tập Toán 8 - Chia đơn thức cho đơn thức

Thứ ba - 01/10/2019 12:27
Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong sách bài tập Toán 8, tập 1, Phần I. Đại số, Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
A. Giải bài tập
39. Làm tính chia : a/ x2yz : xyz ;  b/ x3y4 : x3y
Giải: a/ x2yz : xyz = (x2: x) ( y : y) (z : z) = x
b/ x3y4 : x3y = (x3: x3) (y4 : y) = y3

40.  Làm tính chia: a/ (x + y)2: (x + y);
b/ (x - y)5: (y - x)4;
c/ (x - y + z)4 : (x - y + z)3
Giải: a/ (x + y)2: (x + y) = x + y
b/ (x -y)5 : (y -x)4 = (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
c/ (x - y + z)4: (x - y + z)3 = x - y + z

41. Làm tính chia : a/ 18x2y2z : 6xyz ;
b/ 5a3b : (-2a2b); c/ 27x4y2z : 9x4y
Giải: a/ 18x2y2z : 6xyz = (18 : 6) (x2 : x) (y2 : y) (z : z) = 3xy
b/ 5a3b : (-2a2b) = 5 : (-2) (a3 : a2) ( b : b) = -a
c/ 27x4y2z : 9x4y = (27 : 9) (x4 : x4) (y2: y). z = 3yz

42. Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a/x4 : xn; b/xn : x3; c/ 5xny3 : 4x2y2; d/ xnyn+l : x2y5
a/ x4 : xn = x4-n là phép chia hết nên 4-n  0= 0  n  4
=> n  {0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
b/ xn : x3 = xn -3 là phép chia hết nên n – 3  0 => n  3
c/ 5xny3: 4x2y2 =  (xn : x2) (y3: y2) = xn - 2y là phép chia hết
nên n – 2  0 => n  2
d/ xnyn+l : x2y5 = (xn : x2) (yn + l : y5) = xn -2. yn-4 là phép chia hết nên n – 4  0 => n  4

43. Tính giá trị của biểu thức sau: (-x2y5)2 : (-x2y5) tại x =  và y = -1
Giải: (-x2y5)2 : (-x2y5) = -x2y5
Thay x =  và y = - 1 vào biểu thức ta có: 
 . (-1)5 = . (-1) =

B. Giải bài tập bổ sung
10.1.  Làm tính chia
a/  :  ;
b/ (-x3y2z)4 : (-xy2z)3
Giải: a/ a/  :  = a/  = (5x)3 = 125x3
b/ (-x3y2z)4 : (-xy2z)3 = x12y8z4: (-x3y6z3) - x9y2z

10.2. Tính giá trị biểu thức -(x7y5z)2: (-xy3z)2 tại x = 1, y = -10, z = 101
Giải: -(x7y5z)2: (-xy3z)2 = -(x7y5z : xy3z)2 = -(x6y2)2 = -x12y4
Thay x = 1, y = - 10:
-(l)12. (- 10)4 = -1 . 10000 = - 10000

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây