Giải bài tập nâng cao ngữ văn 6, Tính từ

Thứ sáu - 01/11/2019 12:06
Hướng dẫn giải ngữ văn 6, Phần tiếng việt, Chương II. Ngữ pháp, Tính từ

I. NỘI DUNG KIẾN THC CN NM VNG
1. Tính từ là gì ?
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
Cũng như động từ, tính từ có thể kết hợp với các phó từ, nhất là những phó từ chỉ mức độ đứng trước và đứng sau. Khác với động từ, tính từ không có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ mnh lệnh : hãy, đừng, chớ.
Tính từ có thể trực tiếp làm vị ngữ.
Ví dụ :                   - Tiếng Việt của chúng ta rất giàu.
- Ngi dưới đáy giếng, chú ếch oai như một vị chúa tể.

2. Các loại tính từ
- Căn cứ khả năng kết hợp, ta chia tính từ thành hai loại.
+ Tính từ ch đặc điểm tương đối
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối còn gọi là tính từ có mức độ, là những tính từ kết hợp được với các phụ từ chỉ mức độ như: rất, hơi, khá, khí.
+ Tính từ ch đặc đim tuyệt đối
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối (còn gọi là tính từ không có mức độ hoặc tính từ tuyệt đối) là những tính từ không kết hợp được với phó từ chỉ mức độ. Đó là các tính từ : riêng, chung, đực, cái, trống, mái, xanh lè, đỏ ối, đen kịt, lùn tịt, thơm phức, béo ngậy,...

- Căn cứ vào ý nghĩa lại có thể chia tính từ thành hai loại khác.
+ Tính từ chỉ các tính chất có giá trị về chất như: tốt, xấu, xanh, đ, ngu dốt, thông minh, dũng cảm.
+ Tính từ ch các tính chất có giá trị về lượng như : dài, ngắn, to, nh, nông, sâu, cao, thấp, nặng, nhẹ,...

II. BÀI TẬP
1. Cho đoạn thơ sau đây :
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
 
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên đường vàng...
                                            (T Hữu)

a) Xác định các tính từ có trong đoạn trích.
b) Cách mô t em Lượm của nhà thơ T Hữu có gì đặc bit?

2. a) Xác định các tính từ trong truyện Ếch ngi đáy giếng (Ngữ văn 6, tập một)
b) Văn bản sử dụng nhiều tính từ có tác dụng gì ?

3. Cho các tính từ sau đây : đỏ ối, xanh lè, xanh ngắt, già tom, đen nháy, trắng lốp, lơ thơ, líu ríu, róc rách, lờ đờ, đực, cái, trống, mái, công, tư, xanh, đỏ, tím, vàng, leng keng, lộp bộp, đen, già, tr, cao, thấp, dài, ngắn, đẹp, xấu,...
a) Những tính từ nào chỉ đặc điổm tuyệt dối ? Vì sao ?
b) Đặt năm câu có tính từ làm vị ngữ.

4. Xác định từ loại của các từ: côn đ, anh hùng trong các câu sau đây :
- Bọn côn đồ thường lẩn trốn quanh đây.
- Thái độ của anh ta rất côn đồ.
- RằngTừ là đấng anh hùng
- Người chiến sĩ ấy rất anh hùng.

5. Em hãy tìm các tính từ trong những từ sau đây : làm giàu, xinh xo, trng nõn, buồn, nhớ, tiếng hát, học trò, cày cấy, nhớ nhung, tin tưởng, vui v, yêu thương, đ au, vàng chanh, may mắn, khỏe, nhâng nháo, thích, yên Ổn, sợ hãi, khó khăn.

6. a) Xác định cấu tạo của các tính từ sau đây : nghẹn ngào, nhâng nháo, ríu rít, đều đặn, già tom, trng lốp, đen ngòm, đỏ chói, vàng ươm.
b) Cách cấu tạo của các tính từ: già tom, trắng lốp, đen ngòm có gì đc biệt ?

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây