Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 4 trang 13: Quan sát kĩ H.4.2 đánh dấu x vào bảng dưới đây những cơ quan mà cây có
Trả lời:
STT | Tên cây | Cơ quan sinh dưỡng | Cơ quan sinh sản |
Rễ | Thân | Lá | Hoa | Quả | Hạt |
1 | Cây chuối | x | x | x | x | x | x |
2 | Cây rau bợ | x | x | x | x | x | x |
3 | Cây dương xỉ | x | x | x | | | |
4 | Cây rêu | x | x | x | | | |
5 | Cây sen | x | x | x | x | x | x |
6 | Cây khoai tây | x | x | x | x | x | x |
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 4 trang 14: Tìm từ thích hợp (cây có hoa, cây không có hoa) điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Cây cải là .......
- Cây lúa là .......
- Cây dương xỉ là .......
- Cây xoài là .......
Trả lời
- Cây cải là cây có hoa.
- Cây lúa là cây không có hoa.
- Cây dương xỉ là cây không có hoa.
- Cây xoài là cây có hoa.
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 4 trang 15:
- Kể tên những cây có vòng đời kết thúc trong vòng một năm.
- Kể tên những cây sống lâu năm, thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời.
Lời giải:
- Cây có vòng đời kết thúc trong vòng một năm: Cây lúa, ngô, lạc, …
- Cây sống lâu năm : xoài, mít, hồng xiêm
Bài 1: Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa?
Trả lời:
Dựa vào cơ quan sinh sản ở cây để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
- Thực vật có hoa : cơ quan sinh sản là hoa, quả , hạt.
- Thực vật không có hoa: cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.
Bài 3: Kể tên 5 cây trồng làm lương thực, theo em những cây lương thực thường là cây một năm hay lâu năm ?
Trả lời
- Ví dụ về 5 cây lương thực (chọn 5 cây bất kì) là : ngô, lúa nước, lúa mì, khoai tây, sắn, kê, đại mạch, cao lương, yến mạch, khoai lang, khoai sọ, ...
- Những cây lương thực thường là cây một năm. Vì nhu cầu sử dụng lương thực của nước ta cao và điều kiện khí hậu phù hợp với những cây lương thực ngắn ngày.
Bài tập: Hãy ghi tên những cây có hoa và cây không có hoa mà em đã quan sát được vào bảng sau:
Trả lời:
STT | Cây có hoa | Cây không có hoa |
1 | Cây đào | Cây thông |
2 | Cây mai | Cây tơ hồng |
3 | Cây chuối | Cây rêu |
4 | Cây hoa giấy | Cây vạn tuế |
5 | Cây bàng | Cây dương xỉ |
6 | Cây phượng vĩ | Cây thông đất |
<<XEM MỤC LỤC