Đề thi học kì 2 môn Toán 4 sách Chân trời năm học 2023 - 2024

Thứ năm - 04/04/2024 10:06
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 sách Chân trời năm học 2023 - 2024. Đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Có đáp án và hướng dẫn chấm điểm

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ số phần tô màu trong hình vẽ dưới là:

A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 2. Kết quả của phép tính 550 000 : 25 000 là:
A. 22
B. 21
C. 20
D. 25

Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A.  +
B.  +
C.  x
D.  :

Câu 4.  của 1 thế kỉ là:
A. 25 năm
B. 50 năm
C. 75 năm
D. 30 năm

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 m2  cm2 = …………………. mm2
A. 875 000
B. 800 750
C. 800 075
D. 807 500

Câu 6. Trung bình cộng của hai số là 41. Số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Số lớn đó là:
A. 39
B. 43
C. 47
D. 52
 

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Số? (2 điểm)
Số bị chia 75 697 48 012 63 497 14 946
Số chia 56 54 29 23
Thương        
Số dư        

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
 tấn  tạ = …………… kg  thế kỉ = ……………………. năm
 m  dm = …………… cm  m2  dm2 = ………………… mm2

Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 54 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 3m. Cứ 1 m2 người ta thu hoạch được  kg thóc.
a) Tính diện tích của thửa ruộng đó. (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Tính số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó. (0, 5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 4. (1 điểm) Hình vẽ bên có:

……….. hình bình hành.
……….. góc tù.

Bài 5. (0, 5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
52 × 35 + 52 × 15 + 52
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D A D C C B

II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
Số bị chia 75 697 48 012 63 497 14 946
Số chia 56 54 29 23
Thương 1 351 889 2 189 649
Số dư 41 6 16 19

Giải thích:

Bài 2.
 tấn  tạ = 450 kg
Giải thích:
 tấn  tạ =  × 1 000 kg +  × 100 kg
                  = 400 kg + 50 kg = 450 kg
Vậy số cần điền là: 450
 thế kỉ = ……………………. Năm
Giải thích:
 thế kỉ =  × 100 năm
                 = 76 năm
Vậy số cần điền là: 76
 m  dm =  cm
Giải thích:
 m  dm =  × 100 cm +  × 10 cm
 cm
Vậy số cần điền là: 
 
 m2  dm2 = 603 750 mm2
Giải thích:
 m2  dm2
 × 1 000 000mm2 +  × 10 000mm2 = 600 000 mm2 + 3 750 mm2
= 603 750 mm2
Vậy số cần điền là: 603 750

Bài 3. a)
Nửa chu vi thửa rộng hình chữ nhật là:
54 : 2 = 27 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
(27 + 3) : 2 = 15 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là:
15 – 3 = 12 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
15 × 12 = 180 (m2)
Đáp số: 180 m2
b)
Số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó là:
5252 × 180 = 450 (kg)
Đáp số: 450 kg

Bài 4.

Có 1 hình bình hành. Đó là: (2 + 5)
Có 8 góc tù. Gồm:
+ Hình 1: có 2 góc tù
+ Hình 2: có 2 góc tù
+ Hình 4: có 2 góc tù
+ Hình 5: có 2 góc tù

Bài 5.

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây