Giải bài tập toán 6 - bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Thứ ba - 21/05/2019 05:04
Giải bài tập toán 6 - bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Trả lời câu hỏi Toán 6 Tập 1 Bài 9 trang 32: Tính:

a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52;

b) 2(5 . 42 – 18).

Lời giải

Ta có:

a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25

= 9 . 3 + 2 . 25

= 27 + 50

= 77

b) 2(5 . 42 – 18) = 2 ( 5 . 16 – 18 )

= 2 ( 80 – 18 )

= 2 . 62

= 124

Trả lời câu hỏi Toán 6 Tập 1 Bài 9 trang 32: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) (6x – 39) : 3 = 201;

b) 23 + 3x = 56 : 53.

Lời giải

Ta có:

a) (6x – 39) : 3 = 201

6x – 39 = 201 . 3

6x – 39 = 603

6x = 603 + 39

6x = 642

x = 642 : 6

x = 107

b) 23 + 3x = 56 : 53

23 + 3x = 5(6-3)

23 + 3x = 53

23 + 3x = 125

3x = 125 – 23

3x = 102

x = 102 : 3

x = 34

Bài 73 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Thực hiện các phép tính:

a) 5.42 - 18:32 ;         b) 33.18 - 33.12

c) 39.213 + 87.39 ;         d) 80 – [130 – (12 - 4)2]

Lời giải

a) 5.42 - 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 - 2 = 78

b) 33.18 - 33.12 = 27.18 - 27.12 = 27.(18 - 12)

= 27.6 = 162

hoặc

33.18 - 33.12 = 27.18 - 27.12 = 486 - 324 = 162

c) 39.213 + 87.39 = 8307 + 3393 = 11700

d) 80 – [130 – (12 - 4)2] = 80 – [130 – 82]

= 80 – [130 - 64] = 80 - 66 = 14

Kiến thức áp dụng

Thứ tự thực hiện các phép tính:

+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ.

+ Đối với các biểu thức có dấu ngoặc :

( ) → [ ] → { }

+ Tính chất phân phối : (a + b).c = a.c + b.c ; (a – b).c = a.c – b.c.

Bài 74 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 541 + (218 – x) = 735 ;         b) 5(x + 35) = 515

c) 96 – 3(x + 1) = 42 ;         d) 12x – 33 = 32.33

Lời giải

Lưu ý: 12x hay 3(x + 1) là cách viết tắt của 12.x và 3.(x + 1). Đó là các phép nhân.

a) 541 + (218 – x) = 735

    218 – x = 735 – 541

    218 - x = 194

    x = 218 – 194

    x = 24

Vậy x = 24

b) 5(x + 35) = 515

    x + 35 = 515:5

    x + 35 = 103

    x = 103 – 35

    x = 68

Vậy x = 68

c) 96 – 3(x + 1) = 42

    3(x + 1) = 96 - 42

    3(x + 1) = 54

    x + 1 = 54:3

    x + 1 = 18

    x = 18 - 1

    x = 17

Vậy x = 17

d) 12x – 33 = 32.33

    12x - 33 = 9.27

    12x - 33 = 243

    12x = 243 + 33

    12x = 276

    x = 276:12

    x = 23

Vậy x = 23

Bài 75 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Điền số thích hợp vào ô vuông:

QUẢNG CÁO
bai 75 trang 32

Lời giải

a) Giả sử hai số cần điền là x, y.

bai 75 trang 32 2

Theo giả thiết bai 75 trang 32 3 hay y.4 = 60 suy ra y = 60 : 4 ⇒ y = 15.

Lại có : x + 3 = y = 15 suy ra x = 15 – 3 ⇒ x = 12.

bai 75 trang 32 4

b) bai 75 trang 32 5

Theo giả thiết: n – 4 = 11 ⇒ n = 11 + 4 ⇒ n = 15.

Lại có m.3 = n = 15 ⇒ m = 15:3 ⇒ m = 5.

bai 75 trang 32 6

Bài 76 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1)Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.

Em hãy giúp Nga làm điều đó.

Lời giải

Một số cách viết:

a) 22 – 2.2 = 0 hoặc 2.2 – (2 + 2) = 0 hoặc (22 – 2 – 2).2 = 0, …

b) (22 – 2) : 2 = 1 hoặc 22 : 2 : 2 = 1, …

c) (2: 2)2.2 = 2 hoặc (2:2) + (2:2 ) = 2, …

d) (22 + 2 ) : 2 = 3 hoặc (2 + 2.2):2 = 3

e) 22 = 4 hoặc (22 – 2).2 = 4 hoặc 2 + (2.2 – 2) = 4, …

Ngoài ra vẫn còn rất nhiều cách viết khác.

Kiến thức áp dụng

Thứ tự thực hiện các phép tính :

+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ.

+ Đối với các biểu thức có dấu ngoặc :

( ) → [ ] → { }

+ Tính chất phân phối : (a + b).c = a.c + b.c ; (a – b).c = a.c – b.c.

<<XEM MỤC LỤC

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây