Trắc nghiệm Vật lí 10, Ôn tập chương VI : Chất khí

Chủ nhật - 28/06/2020 10:44
Tóm tắt lí thuyết và giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 10, Ôn tập chương VI : Chất khí, Có đáp án
 
 
VI.1. Chọn câu sai
A. Các phân tử chất khí có kích thước gần bằng khoảng cách giữa các phần tử
B. Chuyển động của các phân tử khí càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao
C. Tại mỗi thời điểm, hướng của vận tốc phân tử phân bố đều trong không gian
D. Áp suất của chất khí lên thành bình là do rất nhiều phân tử và chạm với thành bình

VI. 2. Chọn câu đúng
Số A-vô-ga-drô có giá trí bằng:
A. 6,02.1020mol1
B. Số nguyên tử chứa trong 1 gam vật chất
C. Số phân tử chứa trong 2 gam Hidrô
D. Số nguyên tử chứa trong 22,4/ khí hêli

 
VI. 3. Số phân tử (hay nguyên tử) N có trong khối lượng m của một chất là
A. N = 

B N =  
C. N =  22,4
D. N =  NA

VI. 4. Khí lí tưởng là khí:
A. Có khối lượng không đáng kể
B. Tuân theo đúng định luật Bôi-lơ Mai-ri-ốt
C. Tuân theo đúng hai đinh luật Bôi-lơ Mai-ri-ốt và định luật Sác-lơ
D. Tuân theo đúng hai định luật Bôi-lơ Mai-ri-ốt và Gay Luy-xác

VI.5. Chọn câu đúng
A. Trong quá trình đẳng áp nhiệt đó tăng thì thể tích giảm

B. Trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất tăng thì thể tích giảm
C. Trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất tăng thì thể tích tăng
D. Trong quá trình đẳng tích, áp suất tăng thì nhiêt độ giảm

 
VI.6. 1 gam Hiđrô chứa bao nhiêu phần tư Hiđrô, biết khối lượng mol của hiđrô là 2g/mol
A. 1,55.1021 phần tư
B. 2,64.1022 phần tư
C. 301.1023 phần tư
D. 468.1021 phần tư

VI. 7. 3,01.1023 phần tư khí ở 00C và latm có thể tích bao nhiêu?
A.11,2l
B. 15,6l
C. 22,4l
D. 336l


VI.8. Nhiệt độ ban đầu của một lượng khí là 50°C, sau đó tăng áp suất lên 3 lần đồng thời giảm thể tích đi 2 lần. Nhiệt độ sau là bao nhiêu?
A. 80,5°C
B. 1204°C
C. 174,3°C
D. 211,50C

VI.9. Ở nhiệt độ 0°C áp suất latm khối lương riêng của chất khí là l,3kg/m3 thì khối lương riêng của lượng khí đó ở 20oC và áp Suất 1,5atm là bao nhiêu?
A. l,4kg/m3
B. l,5kg/m3
C. 18kg/m3
D. 2,lkg/m3

VI. 10. Có bao nhiêu phần tử khí trong 5cm3 ở nhiệt độ 50°C là áp suất 2atm
A. 1,52.1020 phân tử
B. 2,27.1020 phân tử
C. 3,64.1022 phân tử
D. 1,50.1022 phân tử

VI.11. Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 47°C và áp suất 5atm. Sau khi có một nửa lượng khí thoát ra thì áp suất khí trong bình là 3atm. Nhiệt độ sau cùng của bình là bao nhiêu?
A. 111°C
B. 156°C
C. 185°C
D. 228°C

VI. 12. Hình vẽ bên biểu diễn đồ thị chỉ sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (P, T)
Quá trình biến đổi từ 1 -> 2  là quá trình biến đổi thế nào?

A. Giãn khí
B. Nén khí

C. Thể tích không đổi
D. Có thể giãn khí hoặc nén khí 

VI.13. Có lg hiđrô ở áp suất 2atm hơ nóng đăng áp nó chiếm thể tích 10l. Nhiệt độ sau khi hơ nóng lá bao nhiêu?
A. 87oC
B. 126oC
C. 165°C
D. 213°C

VI.14. Có 12g khi chiếm thể tích 4l ở nhiệt độ 7oC. Sau khi hơ nóng đăng áp, khối lượng riêng của nó bằng 6.104g/cm3. Nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng là bao nhiêu?
 

ĐÁP ÁN
VI.1.A VI.2.C VI.3.D VI.4.C VI.5.B
VI.6.C VI.7.A VI.8.D VI.9.C VI.10.B
VI.11.A VI.12.B VI.13.D VI.14.C  

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây