Trắc nghiệm Vật lí 10, Bài 22. Sự chảy thành dòng của chất lỏng và chất khí. Định luật Béc-Nu-Li

Thứ ba - 23/06/2020 11:57
Tóm tắt lí thuyết và giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 10, Bài 22. Sự chảy thành dòng của chất lỏng và chất khí. Định luật Béc-Nu-Li, Có đáp án
 
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Hệ thức giữa tốc độ và tiết diện trong một ống dòng
• Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện của ống


hav v1S1 = v2S2 = A A là lưu lượng của chất lỏng
• Khi chạy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là không đổi

2. Định luật Béc-nu-li
Ống dòng nằm ngang: Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mọi điểm bất kì là hằng số
P + pV2 = hằng số
Trong đó P là áp suất tĩnh
pV2 là áp suất động
P + pV2 là áp suất toàn phần
• Ống dòng không nằm ngang
P + pV2 + pg.y = hằng số
Với y là tung độ của điểm đang xét
 
3. Đo áp suất tĩnh và áp suất động
Ống a: Đo áp suất tĩnh
Ống b: đo áp suất động

4. Đo vận tốc chất lỏng - ống Ven-tu-ri
v =  
Trong đó S, s là hai tiết diện ống Ven-tu-ri p là khối lượng riêng của chất lỏng
ρ  là khối lượng riêng của chất lỏng
 P là hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện S và s

5. Đo vận tốc máy bay nhờ ống Pi-tô
v =  
Với là khối lượng riêng của chất lỏng trong ống chữ U
h là độ chênh lệch chất lỏng trong hai nhánh
 là khối lượng riêng của không khí bên ngoài

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
22.1. Chọn câu trả lời đúng
A. Chất lỏng chảy thành dòng gọi là chất lỏng lí tưởng
B. Trong ống dòng nằm ngang nếu các đường dòng cùng nhau thì áp suất tĩnh nơi ấy càng lớn
C. Trong một ống dòng, nơi nào có diện tích càng lớn thì tốc độ của chất lỏng càng nhỏ
D. Khi chảy ổn định, nơi nào diện tích ống dòng lớn thì lưu lượng chất lỏng cũng lớn

22.2. Chọn câu trả lời đúng.
Dụng cụ như hình vẽ bên dùng để đo:

A. Vận tốc dòng chảy
B. Áp suất động
C. Áp suất tĩnh
D. Áp suất toàn phần của dòng chảy

22.3. Chọn câu sai
A. Ống Ven-tu-ri dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống dẫn là dựa trên nguyên tắc đo áp suất toàn phần
B. Tích số  pV2 có thứ nguyên là áp suất
C. Ống Pi - tô dùng để đo vận tốc máy bay
D. Phươngtrình Béc-nu-li áp dụng cho ống nằm ngang là
P + pV2 = hằng số

22.4. Một ống nằm ngang có đường kính l0cm tốc độ của chất lỏng trong ống là 2m/s Lưu lượng nước trong ống là bao nhiêu?
A. l,23.10-2m3/s
B. 1,57.10-2m3/s
C. 0,54m3/s
D. 1,20m3/s

22.5. Một ống nước nằm ngang gốm hai phần: phần dấu dường kính ông gấp đôi phần sau. Tốc độ của nước trong phần đầu ống là v thì tốc độ nước trong phần ống sau là bao nhiêu?
A.  
B.  
C. 2v
D. 4v

22.6. Một ống nước nằm ngang, tại vị trí đầu tốc độ nước là 3m/s tại vị trí sau tốc độ của nước là 4m/s và áp suất tĩnh là 2.104Pa. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất tĩnh của nước tại vị trí đầu là bao nhiêu?
A. 1,20.l01Pa
B. 2,35.l04Pa
C. 1,25.105Pa
D. 2,60.105Pa

22.7. Đường kính tiết diện của ống nước nằm ngang ở vị trí đầu bằng 2 lần đường kính vị trí sau. Biết vận tốc nước ở vị trí đầu là 2m/s và áp suất ở vị trí này là 5.105Pa. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất nước tại vị trí sau là bao nhiêu?
A. 2,5.104Pa
B. 3,2.105Pa
C. 1,7.l05Pa
D. 6,1.105Pa

22.8. Một ống nước nằm ngang có một chỗ thắt. Áp suất tại chỗ ống lớn là 1,2.105 N/m2 và chỗ thắt là 8.104N/m2. Vận tốc nước tại chỗ ống lớn là 3m/s va tiết diện chỗ thắt là 5cm2. Biết khối lượng riêng của nước là l000kg/m3. Lưu lượng nước đi qua ống là bao nhiêu?
A. 30.105m3/s
B. 71.105m3/s
C. 47.104m3/s
D. 62.104m3/s

22.9. Nước có khối lượng riêng l000kg/m3 chạy qua một ống nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện S1 = 12cm2 đến S2  Hiệu áp suất giữa chỗ rộng và hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống là bao nhiêu?
A. 2.10-3m3/s
B. 3.10-3m3/s
C. 4.10-3m3/s  
D. 5.10-3m3/s

22.10. Một ống dẫn nước vào tầng trệt có đường kính trong là d, tốc độ nước là l,5m/s và áp suất 2.105Pa. Sau đó ống thắt hẹp dần đến đường kính trong là khi lên đến tầng lầu cao 5m so với tầng trệt. Biết khối lượng riêng của nước là l000kg/m và lấy g = 10m/s2. Áp suất nước ở tầng lầu bao nhiêu?
A. 1,50.104Pa
B. 6,34.104Pa
C. 9,71.104Pa
D. 1,33.105Pa

22.11. Nước từ vòi chảy và rơi xuống bị hẹp dần như hình vẽ. Biết S1 = 12cm2 . S2 = 0,4cm2 và cách nhau h = lcm. Lấy g = 10m/s2. Lưu lượng nước chảy ra khỏi vòi là bao nhiêu?

A. 1,2.105m3/s
B. 1,9.105m3/s
C. 2,6.105m3/s
D. 3,7.105 m3/s

22.12. Một bình dựng chất lỏng, thành bình có một lỗ mà tiết diện của lỗ rất nhỏ so với tiết diện của bình. Khoảng cách từ lỗ đến mặt thoáng chất lỏng là h. Lấy gia tốc trong trường là g. Vận tốc chất lỏng thoát ra khỏi lỗ là:

A. g.h
B.
C.
D.

22.13. Ở thành bên của thùng nước có một lỗ nhỏ. Lúc mặt thoáng của nước cách lỗ 30cm thi nước chảy qua lỗ với vận tốc bao nhiêu. Lấy g = 9,8m/s2
A. 15m/s
B. 2,0m/s
C. 2,4m/s
D. 3,0m/s

22.14. Thành bình có một lỗ nhỏ cách đáy bình khoảng h1 = 25cm. Bình được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lúc mặt thoáng của nước trong bình cách lỗ khoảng h2 = 16cm thì tia nước thoát ra khói lỗ chạm mặt bàn cách lỗ một đoạn bằng bao nhiêu (tính theo phương ngang)?
A. 40cm
B. 50cm
C. 60cm
D. 70cm

22.15. Một người thổi không khí với tốc độ 12m/s ngang qua miệng bên trái của ống chữ U chưa nước (còn miệng bên phải không phải chịu luồng không khí này). Biết khối lượng riêng của nước là l000kg/m3 và của không khí là l,3kg/m3. Lấy g = 9,8m/s2
Độ chênh lệch mức nước giữa hai bên của ống là bao nhiêu?
A. 2,23mm
B. 5,45mm
C. 7,08mm
D. 9,55mm

22.16. Để đo tốc độ máy bay ta gắn ống Pitô trên máy bay. Biết khối lượng riêng không khí ở nơi đang bay là 0,05kg/m3 và hiệu áp suất giữa hai bên ống Pitô là 200 Pa. Tốc độ máy bay là bao nhiêu?
A. 210km/h
B. 260km/h
C. 322km/h
D. 350km/h

22.17. Để đo vận tốc của nước ta dùng ống Ven-tu-ri. Hai tiết diện của ống là S1 và S­2 mà S1 = 2S2. Độ chênh lệch của thủy ngân trong áp kế hình chữ U (nối liền với ống Ven-tu-ri) là lcm. Biết khối lượng riêng của thủy ngân gấp 13 lần của nước. Lấy g = l0m/s vận tốc của nước qua tiết diện S1 là bao nhiêu?
A. 0,23m/s
B. 0,65m/s
C. 0,71m/s
D. 0,95m/s


ĐÁP ÁN
22.1.C 22.2.D 22.3.A 22.4.B 22.5.D
22.6.B 22.7.C 22.8.C 22.9.A 22.10.D
22.11.B 22.12.B 22.13.C 22.14.C 22.15.D
22.16.C 22.17.D  

 
  

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây