Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Bài 2: Dân số và gia tăng dân số

Chủ nhật - 27/10/2019 11:18
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9, Địa lí dân cư - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số. Có đáp án đầy đủ
Câu 1. Khoanh tròn những đáp án đúng
A. Việt Nam là một quốc gia có số dân không đông.
B. Việt Nam là một nước có cơ cấu dân số trẻ.
C. Hiện tượng “bùng nổ dân số” ở nước ta xảy ra từ những năm 1950 của thế kỉ XX.
D. Từ năm 1954 - 1960 và 1965 - 1970 tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta tăng nhanh.
E. Một số năm gần đây (1970 - 2003) tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm. Từ năm 2004 lại tăng dần.
F. Cơ cấu dân số của nước ta đang có sự thay đổi. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và ngoài độ tuổi lao dộng tăng lên.
G. Cho đến nay, mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng 1 triệu người.
H.  Dân số đông và tăng nhanh là một lợi thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
K. Trong một số năm gần đây, chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình đã góp phần làm giảm số dân của nước ta.
L. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn, miền núi thấp hơn so với thành thị và các khu công nghiệp.

Câu 2.  Khi nói về tình hình gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay, có các ý kiến cho rằng :
A. Tỉ lệ gia tăng dán số tự nhiên tăng, số dân tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

Câu 3. Đến năm 2003, dân số nước ta là :
A. 90,8 triệu người.
B. 89 triệu người.
C. 80,9 triệu người.
D. 98,8 triệu người.

Câu 4. Trong các giai đoạn nêu dưới đây, giai đoạn nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng cao nhất?
A. 1960- 1965.
B. 1965 - 1970.
C. 1970- 1976.
D. 1976- 1979.

Câu 5. Trong các giai đoạn nêu dưới đây, giai đoạn nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhiều nhất?
A. 1954- 1960.
B. 1965 - 1970.
C. 1970-2003.
D. 2004-2005.

Câu 6. Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta (năm 1999) là :
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hái Nam Trung Bộ.

Câu 7.  Vùng có tí lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất nước ta (năm 1999) là :
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 8.  Các vùng Tây Bắc, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên có điểm chung là:
A. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 thấp hơn so với trung bình cả nước.
B. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 cao hơn so với trung bình cả nước.
C. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 bằng với trung bình cả nước.
D. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 cao gấp 2 lần so với trung bình cả nước.

Câu 9. Các vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Bắc, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long có điểm chung là :
A. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 thấp hơn so với trung bình cả nước.
B. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 cao hơn so với trung bình cả nước.
C. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 bằng với trung bình cả nước.
D. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 cao gấp 2 lần so với trung bình cả nước.

Câu 10.  Thời kì 1979 - 1999 nhóm tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân nước ta là:
A. Nhóm lừ 0 - 14 tuổi.
B. Nhóm lừ 15 - 59 tuổi.
C. Nhóm trên 60 tuổi.

Câu 11.  Thời kì 1979 - 1999 nhóm tuổi chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong tổng số dân nước ta là :
A. Nhóm lừ 0 - 14 tuổi.
B. Nhóm lừ 15 - 59 tuổi.
C. Nhóm trên 60 tuổi.

Câu 12. Thời kì 1979 - 1999 nhóm tuổi từ 0 - 14 ở nước ta có xu hướng :
A. Giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu dân số.
B. Tăng dần tỉ trọng trong cơ cấu dân số.
C. Ổn định (không tăng, không giảm) trong cơ cấu dân số.

Câu 13. Ở nước ta, tỉ lệ giới tính (số nam so với 100 nữ) từ năm 1979 đến nay có xu hướng :
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không tăng, không giảm.

Câu 14. Vùng có tỉ lệ giới tính thấp nhất của nước ta là :
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi phía Bắc.
D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 15. Muốn tính tỉ lệ (%) gia tăng dân số tự nhiên của một năm, ta phải :
A. Lấy tỉ suất sinh cộng với tỉ suất tử của năm đó.
B. Lấy tỉ suất sinh trừ đi tỉ suất tử của năm đó.
C. Lấy tỉ suất sinh nhân với tỉ suất tử của năm đó.
D. Lấy tỉ suất sinh chia cho tỉ suất tử của năm đó.

Câu 16. Căn cứ vào bảng tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979 - 1999  SGK tr. 10, em hãy cho biết : Năm nước ta có tỉ lệ (%) gia tăng dân số tự nhiên cao nhất là :
A. Năm 1979.
B. Năm 1999.

Câu 17. Cơ Cấu dân số của nước ta có xu hướng :
A. Ngày một trẻ hơn.
B. Ngày một già đi.
C. Ổn định, không thay đổi.

Câu 18. Dựa vào các dấu hiệu của khái niệm, em hãy chỉ ra tên gọi của khái niệm đó.
Các dấu hiệu của khái niệm, tên khái niệm

 
Các dấu hiệu của khái niệm Tên khái niệm
1. Sự phát triển dân số vượt bậc về số lượng khi tỉ lệ sinh vẫn cao, tỉ lệ tử giảm xuống rất thấp, nhờ những tiến bộ về y tế và điều kiện sinh hoạt được cải thiện.  
2. Tỉ số tính bằng % giữa số trẻ em sinh ra trong một thời gian nhất định (một năm) với số dân trung bình trong cùng thời gian.   
3. Tỉ số tính bằng % giữa số người chết trong một thời gian nhất định (một năm) với số dân trung bình trong cùng thời gian.   
4. Quá trình phát triển số dân trên một lãnh thổ, một quốc gia hoặc trên toàn thế giới, trong một thời gian nhất định  
5. Lứa tuổi có khả năng lao động, do Nhà nước quy định, được thống kê để tính ra nguồn lao động.   
6. Tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ nhất định, được tính ở một thời điểm cụ thể.   
7. Di chuyển dân cư trong nước (từ nông thôn ra thành thị và ngược lại, hoặc từ vùng này sang vùng khác) và từ nước này sang nước khác.  

Câu 19. Điền từ thích hợp vào 3 ô trống trên sơ đồ sau :
 
Hình 2.1. Hậu quả của gia tăng dân số

ĐÁP ÁN
2. C 3. C 4. B 5. C 6. B
7. C 8. B 9. A 10. B 11. C
12. A 13. A 14. D 15. B 16. B
17. B

Câu 1: Các đáp án đúng: B, C, D, E, F, G
Câu 18: (1. Bùng nổ dân số; 2. tỉ lệ sinh; 3. Tỉ lệ tử; 4. Gia tăng dân số; 5. Độ tuổi lao động; 6. Dân số; 7. Di dân (hay chuyển cư)
Câu 19: (cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường, phát triển không bền vững)

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây